Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 2 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 Học kì 1
Bài tập cuối tuần Toán 4 Học kì 1 - Tuần 2
Lớp 4;Toán

Số câu hỏi: 29 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

151,221 lượt xem 11,625 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Số gồm 5 triệu, 50 nghìn và 50 đơn vị được viết là:

A.  
505 050;
B.  
5 050 050;
C.  
5 005 050;
D.  
5 050 500.
Câu 2: 1 điểm

Số 8 trong số 983 452 610 có giá trị là:

A.  
80 000 000;
B.  
8 000 000;
C.  
800 000;
D.  
80 000.
Câu 3: 1 điểm

Số 390 724 được đọc là:

A.  
Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai bốn;
B.  
Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai tư;
C.  
Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi bốn;
D.  
Ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm hai mươi tư.
Câu 4: 1 điểm

Trong số 403 256. Lớp nghìn gồm các số:

A.  
4; 0; 3;
B.  
2; 5; 6;
C.  
4; 2; 5;
D.  
4; 0; 2.
Câu 5: 1 điểm

Số bé nhất trong các số 79 685; 79 658; 76 985; 75 698 là:

A.  
79 685;
B.  
79 658;
C.  
76 985;
D.  
75 698.
Câu 6: 1 điểm

Trong số 309 458. Số 0 thuộc hàng:

A.  
Hàng trăm nghìn;
B.  
Hàng chục nghìn;
C.  
Hàng triệu;
D.  
Hàng nghìn.
Câu 7: 1 điểm

Với m = 4 thì giá trị của biểu thức 3285 + 625 × m là:

A.  
2500;
B.  
15 640;
C.  
5785;
D.  
5775.
Câu 8: 1 điểm

Số có năm chữ số bé nhất được viết từ các số 2; 8; 6; 0; 1 là:

A.  
12 680;
B.  
10 268;
C.  
01 268;
D.  
86 210.
Câu 1: 1 điểm

Viết các số sau:

a) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là: ..………………..;

Câu 2: 1 điểm

b) Tám mươi triệu không trăm linh chín nghìn bảy trăm linh năm viết là: ……….;

Câu 3: 1 điểm
c) Ba trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm bảy mươi tám viết là: …………………..;
Câu 4: 1 điểm

d) Chín mươi nghìn năm trăm bảy mươi sáu viết là: ……………………………....

Câu 5: 1 điểm

Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:

Số

48 245

378 252

2 837 906

12 908 230

Giá trị của số 8

 

 

 

 

Câu 6: 1 điểm

Viết các số, biết số đó gồm:

a) 6 chục triệu, 5 nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị;

Câu 7: 1 điểm

b) 3 trăm triệu, 7 triệu, 5 trăm, 3 chục;

Câu 8: 1 điểm

c) 7 triệu, 6 trăm nghìn, 4 đơn vị.

Câu 9: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a)100 000 < 99 999Hình ảnh

Câu 10: 1 điểm


b) 709 353 > 709 356Hình ảnh

Câu 11: 1 điểm
c) 713 459 < 713 608 Hình ảnh
Câu 12: 1 điểm
d) 499 878 > 505 006  Hình ảnh
Câu 13: 1 điểm

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là …………..;

Câu 14: 1 điểm

b) Số nhỏ nhất có bảy chữ số là:…………;

Câu 15: 1 điểm

c) Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là ……………;

Câu 16: 1 điểm

d) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là ………………....

Câu 17: 1 điểm

a) Sắp xếp các số 305 178; 305 187; 315 078; 315 087; 315 708 theo thứ tự từ bé đến lớn;

Câu 18: 1 điểm

b) Sắp xếp các số 321 064; 312 046; 321 046; 312 604; 321 406; 312 640 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 19: 1 điểm

Cho các chữ số 3; 0; 7; 8.

a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên;

Câu 20: 1 điểm

b) Sắp xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn;

Câu 21: 1 điểm

c) Tính hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ bốn chữ số trên.