Baì 5: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 31 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

163,488 lượt xem 12,572 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Phân tích đa thức x 3 y 3   +   6 x 2 y 2   +   12 x y     +   8 thành nhân tử ta được

A.  
( x y   +   2 ) 3
B.  
( x y   +   8 ) 3
C.  
x 3 y 3   +   8
D.  
  x 3 y 3 + 2 3
Câu 2: 1 điểm

Phân tích đa thức 8 x 3   +   12 x 2 y   +   6 x y 2   +   y 3 thành nhân tử ta được

A.  
( x   +   2 y ) 3
B.  
( 2 x   +   y ) 3
C.  
( 2 x     y ) 3
D.  
( 8 x   +   y ) 3
Câu 3: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
( 5 x     4 ) 2     49 x 2   =   - 8 ( 3 x   +   1 ) ( x   +   2 )
B.  

( 5 x     4 ) 2     49 x 2   =   ( 3 x     1 ) ( x   +   2 )

C.  
( 5 x     4 ) 2     49 x 2   =   - 8 ( 3 x   -   1 ) ( x   -   2 )
D.  
( 5 x     4 ) 2     49 x 2   =   - 8 ( 3 x   -   1 ) ( x   +   2 )
Câu 4: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
( 3 x     2 y ) 2     ( 2 x     3 y ) 2   =   5 ( x     y ) ( x   +   y )
B.  

( 3 x     2 y ) 2     ( 2 x     3 y ) 2   =   ( 5 x     y ) ( x     5 y )

C.  

( 3 x     2 y ) 2     ( 2 x     3 y ) 2   =   ( x     y ) ( x   +   y )

D.  

( 3 x     2 y ) 2     ( 2 x     3 y ) 2   =   5 ( x     y ) ( x     5 y )

Câu 5: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
4 x 2   +   4 x   +   1   =   ( 2 x   +   1 ) 2
B.  

9 x 2     24 x y   +   16 y 2   =   ( 3 x     4 y ) 2

C.  
C.  x 2 4 + 2 x y + 4 y 2 = x 2 + 2 y 2
D.  
D.  x 2 4 + 2 x y + 4 y 2 = x 4 + 2 y 2
Câu 6: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
x 2     6 x   +   9   =   ( x     3 ) 2
B.  
4 x 2     4 x y   +   y 2   =   ( 2 x     y ) 2  
C.  
x 2 + x + 1 4 = x + 1 2 2
D.  

- x 2     2 x y     y 2   =   - ( x     y ) 2

Câu 7: 1 điểm

Cho 4 x 2 + 4 x - 3 2 - 4 x 2 + 4 x + 3 2     =   m . x ( x   +   1 ) với m R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

A.  
m > 47
B.  
m < 0
C.  
m ⁝ 9
D.  
m là số nguyên tố
Câu 8: 1 điểm

Phân tích a 2 + 9 2 - 36 a 2  thành nhân tử ta được

A.  
( a     3 ) 2 ( a   +   3 ) 2
B.  
( a   +   3 ) 4
C.  
( a 2   +   36 a   +   9 ) ( a 2     36 a   +   9 )
D.  

a 2 + 9 2

Câu 9: 1 điểm

Cho 8 x 3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A.  
2 x 2 + 8x + 8
B.  
2 x 2 + 8x + 16
C.  
4 x 2 – 8x+ 16
D.  

4 x 2 + 8x + 16

Câu 10: 1 điểm

Cho 27 x 3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A.  
9 x 2 + 0,03x + 0,1
B.  

9 x 2 + 0,6x + 0,01

C.  
9 x 2 + 0,3x + 0,01
D.  
9 x 2 – 0,3x + 0,01
Câu 11: 1 điểm

Phân tích đa thức x 3 8 + 8 y 3  thành nhân tử, ta được

A.  
( x 2 + 2 y ) ( x 2 2 + x y + 2 y 2 )
B.  
B.  ( x 2 + 2 y ) ( x 2 4 - x y + 4 y 2 )
C.  
C.  ( x 2 + 2 y ) ( x 2 2 - x y + 4 y 2 )
D.  
( x 2 + 2 y ) ( x 2 4 - 2 x y + 4 y 2 )
Câu 12: 1 điểm

Phân tích đa thức 1 64 x 6 + 125 y 3  thành nhân tử, ta được

A.  
A.  ( x 2 4 + 5 y ) ( x 2 4 - 5 4 x 2 y + 5 y 2 )
B.  
B.  ( x 2 4 - 5 y ) ( x 4 16 + 5 4 x 2 y + 25 y 2 )
C.  
  ( x 2 4 + 5 y ) ( x 4 16 - 5 4 x 2 y + 25 y 2 )
D.  
  ( x 2 4 + 5 y ) ( x 4 16 - 5 2 x 2 y + 25 y 2 )
Câu 13: 1 điểm

Cho ( x   +   y ) 3     ( x     y ) 3   =   A . y ( B x 2   +   C y 2 ) , biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 14: 1 điểm

Cho x 6 - 1 = x + A x + B x 4 + x 2 + C , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 15: 1 điểm

Cho:

4 x 2 + 2 x - 18 2 - 4 x 2 + 2 x 2 = m . 4 x 2 + 2 x - 9

Khi đó giá trị của m là:

A.  
m = -18
B.  
m = 36
C.  
m = -36
D.  
m = 18
Câu 16: 1 điểm

Cho: x 2 + y 2 - 17 2 - 4 x y - 4 2 = x + y + 5 x - y + 3 x + y + m x - y + n

Khi đó giá trị của m.n là

A.  
-8
B.  
5
C.  
-15
D.  
15
Câu 17: 1 điểm

Giá trị của x thỏa mãn 5 x 2 - 10 x + 5 = 0

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = 2
D.  
x = 5
Câu 18: 1 điểm

Giá trị của x thỏa mãn x 2 + 1 4 = x

A.  
x = 2
B.  
x = - 1 2
C.  

C. x = 1 2

D.  
x = -2
Câu 19: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2 x - 5 2 - 4 x - 2 2 = 0 ?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
4
Câu 20: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x - 3 2 - 9 x + 1 2 = 0 ?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
4
Câu 21: 1 điểm

Gọi x 1 ; x 2 ; x 3 là các giá giá trị thỏa mãn 4 3 x - 5 2 - 9 9 x 2 - 25 2 = 0 . Khi đó x 1 + x 2 + x 3 bằng

A.  
-3
B.  
B.    - 3 5
C.  
- 5 3
D.  
- 5 9
Câu 22: 1 điểm

Cho các phương trình

x + 2 3 + x - 3 3 = 0   1   ;   x 2 + x - 1 2   +   4 x 2 +   4 x   =   0   2 .   C h n   c â u   đ ú n g

A.  
Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B.  
Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C.  
Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D.  
Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Câu 23: 1 điểm

Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x 2 - 4 x y + 4 y 2 - 4 m 2 - 4 m n - n 2 bằng

A.  
A = 1
B.  
A = 0
C.  
A = 2
D.  
Chưa đủ dữ kiện để tính
Câu 24: 1 điểm

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M = x   +   2 y     3 2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

A.  
M = 0
B.  
M = -1
C.  
M = 1
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 1 điểm

C h o   9 a 2 - a - 3 b 2 = m . a + n . b   4 a - 3 b   v i   m , n R .   K h i   đ ó   ,   g i á   t r   c a   m   v à   n   l à   :  

A.  
  A .   m = - 2   ;   n = - 3
B.  
B .   m = 3 ; n = 2
C.  
C . m = 3   ;   n = - 4
D.  
D .   m = 2   ;   n = 3
Câu 26: 1 điểm

Đ a   t h c   4 b 2 c 2 - c 2 + b 2 - a 2   được   phân   tích   thành  

A.  
A   .   b + c + a b + c - a a + b - c a - b + c
B.  
B .   b + c + a b - c - a a + b - c a - b + c
C.  
C .   b + c + a b + c - a a + b - c 2
D.  
D .   b + c + a b + c - a a + b - c a - b - c
Câu 27: 1 điểm

Đ a   t h c   x 6 - y 6   đ ư c   p h â n   t í c h   t h à n h

A.  
A .   x + y 2 x 2 - x y + y 2 x 2 + x y + y 2
B.  
B .   x + y x 2 - 2 x y + y 2 x - y x 2 + 2 x y + y 2
C.  
C .   x + y x 2 - x y + y 2 x - y x 2 + x y + y 2
D.  
D .   x + y x 2 + 2 x y + y 2 y - x x 2 + x y + y 2
Câu 28: 1 điểm

T í n h   g i á   t r   b i u   t h c   P = x 3 - 3 x 2 + 3 x   v i   x = 101

A.  
A .   100 3 + 1
B.  
B .   100 3 - 1
C.  
C .   100 3
D.  
D .   101 3
Câu 29: 1 điểm

H i u   b ì n h   p h ư ơ n g   c á c   s   l   l i ê n   t i ế p   t h ì   l u ô n   c h i a   h ế t   c h o

A.  
A .   8
B.  
B . 9
C.  
C . 10
D.  
D .   C   A , B , C   đ u   s a i
Câu 30: 1 điểm

C ó   b a o   n h i ê u   c p   s   n g u y ê n   x ; y   t h a   m ã n   x 2 + 102   = y 2

A.  
A .   0
B.  
B .   1
C.  
C .   2
D.  
D .   3
Câu 31: 1 điểm

C h o   x + y = a + b   ;   x 2 + y 2 = a 2 + b 2 .   V i   n N * ,   c h n   c â u   đ ú n g .

A.  
A .   x n + y n = a n - b n
B.  
B .   x n + y n =   2 a n + b n
C.  
C .   x n + y n = a n + b n
D.  
D .   x n + y n = a n + b n 2