(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp án
Tốt nghiệp THPT; Địa lý
Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Ma trận đề minh họa Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Phân tích chi tiết Học tập chuyên sâu
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Thời gian: 1 giờ
348,101 lượt xem 26,777 lượt làm bài
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu người)
| Năm | Thái Lan | In-đô-nê-xia-a | ||
| Tổng số dân | Số dân thành thị | Tổng số dân | Số dân thành thị | |
| 2000 | 62,9 | 19,8 | 211,5 | 88,6 |
| 2020 | 69,8 | 35,7 | 273,5 | 154,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Cả?
Cho biểu đồ:

TỔNG KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LÀO VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Lào và Cam-pu-chia?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Lăk thuộc lưu vực sông nào sau đây?
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đường số 27 đi qua đèo nào sau đây?
Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
Hoạt động lâm nghiệp của nước ta hiện nay
Dân số nước ta hiện nay
Các huyện đảo của nước ta
Phần đất liền của nước ta
Đô thị nước ta hiện nay
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là
Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
Cho biểu đồ về điện của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Ý nghĩa chủ yếu của nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
| (Đơn vị: Nghìn tấn) | ||||||
| Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển | Đường hàng không | |
| 2015 | 6707 | 877628 | 201531 | 60800 | 229 | |
| 2017 | 5611 | 1074451 | 232814 | 70019 | 318 | |
| 2018 | 5718 | 1207683 | 251905 | 73562 | 404 | |
| Sơ bộ 2019 | 5100 | 1340528 | 266011 | 77902 | 448 | |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

