[2021] Trường THPT Hàng Hải - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Hàng Hải, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit tích phân hình học không gian năm 2021 Trường THPT Hàng Hải đề thi thử đề thi có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Thời gian: 1 giờ

203,102 lượt xem 15,623 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

A.  
8
B.  
12
C.  
24
D.  
4
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân với u1=2;u2=6{{u}_{1}}\,=\,2;\,{{u}_{2}}\,=\,6 . Giá trị của công bội q bằng

A.  
3
B.  
±3 \pm 3
C.  
-3
D.  
±13 \pm \frac{1}{3}
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right) .
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( -1;+\infty \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=4
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hình ảnh

Khi đó số cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+42x1y = \frac{{ - 2x + 4}}{{2x - 1}}

A.  
y = 1
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
y = -2
Câu 7: 1 điểm

Đường cong (C)\left( C \right) hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2
B.  
y=x3x+2y = - {x^3} - x + 2
C.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3x - 2
D.  
y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2
Câu 8: 1 điểm

Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số y=x43x22y = {x^4} - 3{x^2} - 2 với trục tung là

A.  
(0;2)
B.  
-2
C.  
(0;-2)
D.  
(-2;0)
Câu 9: 1 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2log2b3log2a=22{{\log }_{2}}b-3{{\log }_{2}}a=2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
2b - 3a = 2
B.  
b2=4a3{b^2} = 4{a^3}
C.  
2b - 3a = 4
D.  
b2a3=4{b^2} - {a^3} = 4
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm cùa hàm số f(x)=2x+xf\left( x \right) = {2^x} + x

A.  
f(x)=2xln2+x22f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{{{x^2}}}{2}
B.  
f(x)=2xln2+1f'\left( x \right) = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + 1
C.  
f(x)=2x+1f'\left( x \right) = {2^x} + 1
D.  
f(x)=2xln2+1f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 + 1
Câu 11: 1 điểm

Biểu thức rút gọn của Q=b53b3Q = \frac{{{b^{\frac{5}{3}}}}}{{\sqrt[3]{b}}} (b>0)

A.  
b43{b^{\frac{{ - 4}}{3}}}
B.  
b43{b^{\frac{4}{3}}}
C.  
b59{b^{\frac{5}{9}}}
D.  
b2
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình (2,5)5x7=(25)x+1{\left( {2,5} \right)^{5x - 7}} = {\left( {\frac{2}{5}} \right)^{x + 1}} là:

A.  
x = 1
B.  
x < 1
C.  
x = 2
D.  
x1x \ge 1
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm S của phương trình log3(2x+1)log3(x1)=1{{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=1 là:

A.  
S={2}S = \left\{ { - 2} \right\}
B.  
S={3}S = \left\{ 3 \right\}
C.  
S={4}S = \left\{ 4 \right\}
D.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x(2x+5)f\left( x \right) = {2^x}\left( {{2^{ - x}} + 5} \right)

A.  
x+5(2xln2)+Cx + 5\left( {\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}} \right) + C
B.  
x+5.2xln2+Cx + {5.2^x}\ln 2 + C
C.  
2xln2(2xln2x+5x)+C\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}\left( { - \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}x + 5x} \right) + C
D.  
1+5(2xln2)+C1 + 5\left( {\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}} \right) + C
Câu 15: 1 điểm

Cho F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1f\left( x \right)=\frac{1}{2x+1} , biết F(0)=1F\left( 0 \right)=1 . Giá trị của F(2)F\left( -2 \right) bằng

A.  
1 + ln 3
B.  
12(1+ln3)\frac{1}{2}\left( {1 + \ln 3} \right)
C.  
1+12ln31 + \frac{1}{2}\ln 3
D.  
1+12ln51 + \frac{1}{2}\ln 5
Câu 16: 1 điểm

Nếu 03f(x)dx=5\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx=5}73f(x)dx=2\int\limits_{7}^{3}{f(x)dx=2} thì 07f(x)dx\int\limits_{0}^{7}{f(x)dx} bằng

A.  
3
B.  
7
C.  
-10
D.  
-7
Câu 17: 1 điểm

Cho tích phân 0π2(4x1+cosx)dx=π(πa1b)+c\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4x-1+\cos x \right)\text{d}x}=\pi \left( \frac{\pi }{a}-\frac{1}{b} \right)+c , (a,b,cQ)\left( a,b,c\in \mathbb{Q} \right) . Tính a-b+c

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
1
C.  
-2
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 18: 1 điểm

Cho z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0{{z}^{2}}+2z+5=0 , trong đó z1{{z}_{1}} có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức z1+2z2{{z}_{1}}+2{{z}_{2}} là?

A.  
- 3 + 2i
B.  
3 - 2i
C.  
2 + i
D.  
2 - i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=22i,z2=3+3i{{z}_{1}}=2-2i, {{z}_{2}}=-3+3i . Khi đó số phức z1z2{{z}_{1}}-{{z}_{2}}

A.  
- 5 + 5i
B.  
- 5i
C.  
5 - 5i
D.  
- 1 + i
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z=-4+5i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

A.  
(4;5)
B.  
(-4;5)
C.  
(-4;-5)
D.  
(4;-5)
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2aSA=\sqrt{2}a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
2a36\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}
B.  
2a34\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}
C.  
2a3\sqrt 2 {a^3}
D.  
2a33\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
16a316{a^3}
B.  
4a34{a^3}
C.  
163a3\frac{{16}}{3}{a^3}
D.  
43a3\frac{4}{3}{a^3}
Câu 23: 1 điểm

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  
πa224\frac{{{\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{4}
B.  
2πa223\frac{{{\rm{2\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{3}
C.  
πa222\frac{{{\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2 }}{2}
D.  
πa22{\rm{\pi }}{a^2}\sqrt 2
Câu 24: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
8πcm28\pi c{m^2}
B.  
4πcm24\pi c{m^2}
C.  
32πcm232\pi c{m^2}
D.  
16πcm216\pi c{m^2}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2)A\left( 3;5;2 \right) trên mặt phẳng (Oxy)\left( Oxy \right) ?

A.  
M(3;0;2)
B.  
N(0;0;2)
C.  
Q(0;5;2)
D.  
P(3;5;0)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y+2)2+(z3)2=9(S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=9 . Tâm của (S) có tọa độ là:

A.  
(-2;-4;6)
B.  
(2;4;-6)
C.  
(-1;-2;3)
D.  
(1;2;-3)
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,{Oxyz,} cho hai điểm A(1;2;1)A\left( -1;2;1 \right)B(2;1;0).B\left( 2;1;0 \right). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

A.  
x + 3y + z - 5 = 0
B.  
x + 3y + z - 6 = 0
C.  
3x - y - z - 6 = 0
D.  
3x - y - z + 6 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;1)M\left( 2;0;-1 \right) và có véctơ chỉ phương a=(2;3;1)\overrightarrow{a}=\left( 2;-3;1 \right)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1,2,3,4,5,6,7,8,9}\left\{ 1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9 \right\} . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  
2542\frac{{25}}{{42}}
B.  
521\frac{5}{{21}}
C.  
65126\frac{{65}}{{126}}
D.  
55126\frac{{55}}{{126}}
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty ;+\infty \right) ?

A.  
y=x4+3x2y = {x^4} + 3{x^2}
B.  
y=x2x+1y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}
C.  
y=3x3+3x2y = 3{x^3} + 3x - 2
D.  
y=2x35x+1y = 2{x^3} - 5x + 1
Câu 31: 1 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1y=\frac{x+m}{x+1} trên đoạn [1;2]\left[ 1;2 \right] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
m > 10
B.  
8 < m < 10
C.  
0 < m < 4
D.  
4 < m < 8
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(36x2)3{{\log }_{3}}\left( 36-{{x}^{2}} \right)\ge 3

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty ;3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 33: 1 điểm

Cho 0π2f(x)dx=5\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x}=5 . Tính I=0π2[f(x)+2sinx]dxI=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ f\left( x \right)+2\sin x \right]\text{d}x} .

A.  
I = 7
B.  
I=5+π2I = 5 + \frac{\pi }{2}
C.  
I = 3
D.  
I=5+πI = 5 + \pi
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z thoả mãn 3(zi)(2+3i)z=916i.3\left( \overline{z}-i \right)-\left( 2+3i \right)z=9-16i. Môđun của z bằng

A.  
3
B.  
5.\sqrt 5 .
C.  
5
D.  
3.\sqrt 3 .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=2a, BAC^=600\widehat{BAC}={{60}^{0}}SA=a2SA=a\sqrt{2} . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA' (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)\left( A{B}'C \right) bằng

A.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
B.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
C.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a2114\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0),C(0;0;3),B(0;2;0)A\left( 1;0;0 \right), C\left( 0;0;3 \right), B\left( 0;2;0 \right) . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2=MB2+MC2M{{A}^{2}}=M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}} là mặt cầu có bán kính là:

A.  
R = 2
B.  
R=3R = \sqrt 3
C.  
R = 3
D.  
R=2R = \sqrt 2
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21;d2:x53=y+12=z21{{d}_{1}}:\frac{x-3}{-1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z+2}{1}; {{d}_{2}}:\frac{x-5}{-3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} và mặt phẳng (P):x+2y+3z5=0\left( P \right):x+2y+3z-5=0 . Đường thẳng vuông góc với (P)\left( P \right) , cắt d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} có phương trình là

A.  
x13=y+12=z1\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}
B.  
x21=y32=z13\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}
C.  
x31=y32=z+23\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}
D.  
x11=y+12=z3\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị y=f(x)y={f}'\left( x \right) ở hình vẽ bên. Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2021,g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2021, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
min[3;1]g(x)=g(1)\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 1} \right)
B.  
min[3;1]g(x)=g(3)+g(1)2\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = \frac{{g\left( { - 3} \right) + g\left( 1 \right)}}{2}
C.  
min[3;1]g(x)=g(3)\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 3} \right)
D.  
min[3;1]g(x)=g(1)\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn 0<y\le 20213x+3x6=9y+log3y3{{3}^{x}}+3x-6=9y+{{\log }_{3}}{{y}^{3}} ?

A.  
2021
B.  
7
C.  
9
D.  
2020
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={x1khix1x22x+3khixlt;1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x \ge 1\\{x^2} - 2x + 3\,\,\,khi\,x &lt; 1\end{array} \right. .Tích phân 0ln3exf(ex1)dx\int\limits_0^{\ln 3} {{e^x}f\left( {{e^x} - 1} \right)dx} bằng

A.  
113\frac{{11}}{3}
B.  
116\frac{{11}}{6}
C.  
56\frac{{5}}{6}
D.  
112\frac{{11}}{2}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2i=22\left| z+2-i \right|=2\sqrt{2}(zi)2{{\left( z-i \right)}^{2}} là số thuần ảo

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có AB=a3AB=a\sqrt{3} , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a4\frac{3a}{4} . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
B.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
C.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
D.  
a3324\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
Câu 44: 1 điểm

Ông A muốn làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2{{m}^{2}} tôn là 320.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông A mua tôn là bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
2.513.000 đồng
B.  
5.804.000 đồng
C.  
5.027.000 đồng
D.  
2.902.000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+3z+2021=0\left( P \right):x + 2y + 3z + 2021 = 0 và hai đường thẳng d1:{x=3+2ty=2tz=24t;d2:x+13=y+12=z23{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = - 2 - t\\z = - 2 - 4t\end{array} \right.;{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3} . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 có phương trình là

A.  
x+71=y2=z63.\frac{{x + 7}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 6}}{3}.
B.  
x+51=y+12=z23.\frac{{x + 5}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.
C.  
x+41=y+32=z+13.\frac{{x + 4}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}.
D.  
x+31=y+22=z+23.\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}.
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên \mathbb{R}, f\left( -6 \right)<0 và bảng xét dấu đạo hàm

Hình ảnh

Hàm số y=3f(x4+4x26)+2x63x412x2y=\left| 3f\left( -{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-6 \right)+2{{x}^{6}}-3{{x}^{4}}-12{{x}^{2}} \right| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
7
B.  
4
C.  
1
D.  
5
Câu 47: 1 điểm

Cho đồ thị (C):y=x33x2+mx+3\left( C \right):y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+mx+3 và đường thẳng d:y=ax với m,am,\,\,a là các tham số và a>0. Biết rằng A, B là hai điểm cực trị của (C)\left( C \right) và d cắt (C)\left( C \right) tại hai điểm C,D sao cho CD=42CD=4\sqrt{2} và ACBD là hình bình hành. Tính diện tích của ACBD.

A.  
12
B.  
16
C.  
9
D.  
4104\sqrt {10}
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} . Biết y=f(x)y={f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh

Có bao nhiêu số tự nhiên n sao cho \ln \left( f\left( x \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x+m \right)>n có nghiệm với x(1;3)x\in \left( -1;3 \right)m[0;13]m\in \left[ 0;13 \right]

A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3)A\left( 2;1;3 \right) và mặt phẳng (P):x+my+(2m+1)zm2=0\left( P \right):x+my+\left( 2m+1 \right)z-m-2=0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c)H\left( a;b;c \right) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P)\left( P \right) . Khi khoảng cách từ điểm A đến (P)\left( P \right) lớn nhất, tính a+b.

A.  
2
B.  
0,5
C.  
1,5
D.  
0
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x+3)(x2+2mx+5){f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2mx+5 \right) với mọi xRx\in \mathbb{R} . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số g(x)=f(x)g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right) có đúng một điểm cực trị

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2