830 Câu Trắc Nghiệm môn Nguyên Lý Kế Toán (Có Đáp Án)
Tài liệu tổng hợp 830 câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán, bao phủ đầy đủ các nội dung trọng tâm như đối tượng kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, chứng từ và kiểm kê, báo cáo tài chính, và các nguyên tắc kế toán cơ bản. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết giúp sinh viên luyện tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc kỳ thi chứng chỉ.
Từ khoá: nguyên lý kế toán trắc nghiệm kế toán 830 câu trắc nghiệm kế toán cơ bản bài tập kế toán có đáp án ôn thi kế toán ghi sổ kép tài khoản kế toán báo cáo tài chính đề thi kế toán
Khi sử dụng chứng từ tổng hợp để ghi sổ kế toán phải đính kèm chứng từ gốc
C.
Chứng từ tổng hợp từ các chứng từ gốc cùng loại
D.
Tất cả các nội dụng trên
Câu 3: 0.25 điểm
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A.
468.000.000đ
B.
450.000.000đ
C.
500.000.000đ
D.
568.000.000đ
Câu 4: 0.25 điểm
Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A.
KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B.
KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C.
KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D.
Không có trường hợp nào
Câu 5: 0.25 điểm
Số dư cuối kỳ của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được tính bằng:
A.
Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B.
Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ + số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
C.
Số dư đầu kỳ bên Nợ - số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ + số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
D.
Số dư đâu kỳ bên Nợ - số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
Câu 6: 0.25 điểm
Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg; thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là:
A.
67.200
B.
67.000
C.
71.300
D.
71.500
Câu 8: 0.25 điểm
Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào tài khoản?
A.
Bên nợ
B.
Bên có
C.
Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường hợp
D.
Tất cả đều sai
Câu 9: 0.25 điểm
Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp:
A.
Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi và do ghi trùng số tiền
B.
Số ghi sai nhở hơn số thực tế phải ghi
C.
Ghi sai trong diễn giải
D.
Do ghi sót các NVKTPS
Câu 10: 0.25 điểm
Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A.
Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
B.
Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
C.
Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ
D.
Các câu trên đều sai
Câu 11: 0.25 điểm
Tác dụng của tài khoản
A.
Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
B.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống
C.
Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D.
Các câu trên đều đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:
A.
Bên Nợ
B.
Bên Có
C.
Cả hai câu trên đều sai
D.
Cả hai câu trên đều đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
A.
Ban lãnh đạo
B.
Các chủ nợ
C.
Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D.
Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
Câu 14: 0.25 điểm
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:
Nhập kho thành phẩm vào cuối kì, kế toán định khoản:
A.
Nợ TK154/ Có TK 155
B.
Nợ TK 154/ Có TK 621
C.
Nợ TK 155/ Có Tk 154
D.
Tất cả đều sai
Câu 16: 0.25 điểm
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện theo nguyên tắc kế toán nào?
A.
Nguyên tắc thận trọng
B.
Nguyên tắc phù hợp
C.
Nguyên tắc hoạt động liên tục
D.
Nguyên tắc nhất quán
Câu 17: 0.25 điểm
Trong các nhiệm vụ dưới đây, nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của kế toán?
A.
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán
B.
Phân tích thông tin, số liệu kế toán, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
C.
Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc quản lý và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi phí phạm
D.
Tất cả các nhiệm vụ nói trên
Câu 18: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
A.
Tài sản cố định cho thuê hoạt động
B.
Tài sản cố định thuê hoạt động
C.
Tài sản là đường quốc lộ
D.
Tài sản nhận giữ hộ
Câu 19: 0.25 điểm
Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện theo nội dung nào dưới đây?
A.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán
B.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chi liên quan đến 2 đối tượng kế toán và được ghi vào hai TK ngoài bằng cân đối
C.
NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
D.
Tất cả các trường hợp nói trên
Câu 20: 0.25 điểm
Xác định mục nào sau đấy thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh?
A.
Phải thu của khách hàng
B.
Hàng hóa
C.
Chiết khấu thương mại
D.
Phải trả người lao động
Câu 21: 0.25 điểm
Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?
A.
Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)
B.
Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)
C.
Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)
D.
Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)
Câu 22: 0.25 điểm
Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
A.
Định khoản ghi 1 Nợ nhiều Có
B.
Định khoản ghi 1 Có nhiều Nợ
C.
Định khoản ghi nhiều Nợ nhiều Có
D.
Định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán (1 TK ghi Nợ, 1 TK ghi Có)
Câu 23: 0.25 điểm
Trên bảng cân đối kế toán, tài khoản 214 sẽ được trình bày:
A.
Bên phần tài sản và ghi âm
B.
Bên phần nguồn vốn và ghi dương
C.
Bên phần tài sản và ghi dương
D.
Bên phần nguồn vốn và ghi âm
Câu 24: 0.25 điểm
Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh này được ghi nhận như sau:
A.
Ghi nợ TK “quyền sử dụng đất”
B.
Ghi có TK “tiền mặt”
C.
Ghi nợ TK “đất đai”
D.
Ghi có TK “mua hàng”
Câu 25: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây đúng nhất cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán?
A.
Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lữu giữ chứng từ kế toán -> tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B.
Hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C.
Kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D.
Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
Câu 26: 0.25 điểm
Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu trữ tối thiểu là:
A.
5 năm
B.
10 năm
C.
Vĩnh viễn
D.
Tất cả đều sai
Câu 27: 0.25 điểm
Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo:
A.
Vật mang tin
B.
Nội dung kinh tế
C.
Tính chất pháp lý
D.
Công dụng
Câu 28: 0.25 điểm
Bảng tổng hợp chi tiết:
A.
Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
B.
Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
C.
Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
D.
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Chứng từ kế toán nào sau đây chưa được dùng để ghi sổ kế toán?
A.
Chứng từ gốc được lập từ bên ngoài Doanh nghiệp gửi đến.
B.
Chứng từ tổng hợp được lập từ các chứng từ gốc cùng loại có kèm theo chứng từ gốc.
C.
Chứng từ gốc được lập từ nội bộ trong doanh nghiệp.
D.
Chứng từ tổng hợp có tẩy xóa, ghi chèn và không có chứng từ gốc kèm theo.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho thấp nhất?
A.
FIFO
B.
LIFO
C.
Bình quân gia quyền
D.
Thực tế đích danh
Câu 31: 0.25 điểm
Nghiệp vụ xuất kho thành phẩm gửi bán làm ảnh hưởng đến?
A.
Bảng cân đối kế toán
B.
Báo cáo kết quả kinh doanh
C.
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:
A.
Phải thu khách hàng
B.
Phải trả người bán
C.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
D.
Quỹ đầu tư phát triển
Câu 33: 0.25 điểm
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A.
43,67đ
B.
45,17đ
C.
43,55đ
D.
Đáp án khác
Câu 34: 0.25 điểm
Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
A.
KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B.
Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C.
Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D.
Không có sự kiện nào
Câu 35: 0.25 điểm
Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp?
A.
Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B.
Do số ghi sai nhỏ hơn thực tế phải ghi và ghi sót NVKTPS
C.
Do ghi trùng về số tiền
D.
Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
Câu 36: 0.25 điểm
Công ty NNL tính giá hàng hóa xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Thông tin về hàng hóa như sau: Đầu tháng 8/2020 tồn 2.000kg, đơn giá 10/kg. Ngày 9/8, mua 5.500kg với tổng giá mua có thuế GTGT 10% là 69.575. Ngày 15/8, mua thêm 8.000kg với đơn giá đã có thuế GTGT 10% là 13,2. Tính giá vốn hàng bán của 7.600kg hàng hóa đã xuất bán trong kì?
A.
84450
B.
88000
C.
97856
D.
76000
Câu 37: 0.25 điểm
Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:
A.
Công cụ dụng cụ
B.
Nguyên liệu nhận ký gửi
C.
Nguyên vật liệu
D.
Thành phẩm
Câu 38: 0.25 điểm
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau: Tồn kho đầu kỳ: 300kg, đơn giá 1.000d/kg, Ngày 5, nhập kho: 500kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. Ngày 10, xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp nhập trước xuất trước là:
A.
400.000đ
B.
420.000đ
C.
440.000đ
D.
Tất cả các câu đều sai
Câu 39: 0.25 điểm
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 5.000, nguyên vật liệu 7.000, hao mòn tài sản cố định 6.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 20.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A.
34.000
B.
35.000
C.
22.000
D.
23.000
Câu 40: 0.25 điểm
Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây: