620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế - Có đáp án miễn phí

Luyện thi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế với 620 câu hỏi bám sát chuẩn ngân hàng, có đáp án chi tiết, hoàn toàn miễn phí. Thực hành online dễ dàng, cải thiện kiến thức nhanh.

Từ khoá: Thanh toán quốc tế trắc nghiệm online ngân hàng quốc tế bài tập trắc nghiệm miễn phí đáp án chi tiết 620 câu hỏi luyện thi```

Số câu hỏi: 615 câuSố mã đề: 16 đềThời gian: 1 giờ

125,108 lượt xem 9,599 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu?

A.  
100%giá CIF
B.  
110%giá CIF
C.  
110%giá FOB
D.  
100%giá hóa đơn
Câu 2: 0.25 điểm

Tỷ giá mua, bán ngoại tệ được NH niêm yết, có ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp:

A.  
Doanh nghiệp gửi ngoại tệ theo tỷ giá mua, vay ngoại tệ theo tỷ giá bán
B.  
Doanh nghiệp vay ngoại tệ theo tỷ giá mua, gửi ngoại tệ theo tỷ giá bán
C.  
Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá mua, mua ngoại tệ theo tỷ giá bán
D.  
Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá bán, mua ngoại tệ theo tỷ giá mua
Câu 3: 0.25 điểm

Thay thế cho hóa tệ, tiền giấy chủ yếu có những lợi ích gì sau đây:
(1) dễ dàng cất trữ vận chuyển
(2) không phụ thuộc vào dự trữ vàng
(3) có đủ các mệnh giá từ nhỏ đến lớn phù hợp với mọi quy mô giao dịch
(4) chính phủ vì chi phí in nhỏ hơn nhiều so với giá trị tiền mà nó đại diện được in ra
(5)an toàn hơn tiền vàng

A.  
(2)+(5)+(4) đúng
B.  
(2)+(5) đúng
C.  
(1)+(3)+(4) đúng
D.  
(1) + (2) + (5) đúng
Câu 4: 0.25 điểm

Các doanh nghiệp tham gia thị trường hối đoái giao ngay nhằm mục đích gì?

A.  
Kiếm lợi nhuận vì chênh lệch tỷ giá
B.  
Đầu cơ ngoại tệ thu lợi nhuận khi tỷ giá tăng
C.  
Thực hiện chính sách tiền tệ
D.  
Chuyển đổi ngoại tệ để thanh toán xuất nhập khẩu
Câu 5: 0.25 điểm

Nếu L/C quy định phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo khống thể thu được phí đó, vậy người có trác nhiệm chịu phí đó là ai:

A.  
Đại lý của Người xin mở L/C tại nước của ngân hàng thông báo
B.  
Ngân hàng phát hành
C.  
Người xin mở L/C
D.  
Ngân hàng thông báo vì lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C
Câu 6: 0.25 điểm

Niêm yết tỷ giá gồm những phương pháp nào:

A.  
Niêm yết tỷ giá mua, tỷ giá bán
B.  
Niêm yết tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
C.  
Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
D.  
Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
Câu 7: 0.25 điểm

Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?

A.  
Người ký phát hối phiếu
B.  
Người nhận hối phiếu
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Câu A và B sai
Câu 8: 0.25 điểm

Thanh toán quốc tế có các chủ thể nào tham gia?

A.  
Ngân hàng trung ương, ngân hàng thương mại, các pháp nhân hoặc thế nhân tham gia mua bán và cung ứng dịch vụ trong thương mại quốc tế
B.  
Chủ thể là người mua, người bán, người nợ,người cho vay, người môi giới trung gian
C.  
Các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu, đầu tư, chứng khoán, trung gian tài chính, các quỹ tín dụng nhà nước và nhân dân, các cơ quan, đoàn thể, các tổ chức chính trị, xã hội, dân sự
D.  
Người xuất khẩu người nhập khẩu, các tổ chức thương mại và tài chính quốc tế
Câu 9: 0.25 điểm

Khi ký phát séc , người phát hành séc tiền mặt ( hoặc séc chuyển khoản) phải làm thủ tục gì?

A.  
Tới ngân hàng để xác nhận chữ ký
B.  
Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng séc
C.  
Gửi séc đã ký tới ngân hàng, nơi người thụ hưởng séc có tài khoản
D.  
Viết séc ghi đầy đủ các yếu tố trên séc,ký tên (đóng dấu nếu có)
Câu 10: 0.25 điểm

Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

A.  
Người NK
B.  
Người XK
C.  
NH FH
D.  
NH thông báo
Câu 11: 0.25 điểm

Ký hậu B/E phải chỉ ra ngày tháng:

A.  
Đúng
B.  
Không đúng
C.  
Phụ thuộc vào người ký hậu
Câu 12: 0.25 điểm

Các chứng từ mà Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình sẽ không được ngân hàng kiểm tra và không ràng buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.25 điểm

Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:

A.  
Phương thức nhờ thu
B.  
Phương thức trả chậm
C.  
L/C có thể hủy ngang
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 14: 0.25 điểm

Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.25 điểm

Một nhà đầu tư mua hợp đồng quyền chọn mua thời hạn 90 ngày với giá thực hiện USD/VND là 19.300. phí hợp đồng quyền chọn là 100VND/USD. Vào lúc đáo hạn, tỷ giá giao ngay USD/VND là 19.200. Lỗ và lãi của nhà đầu tư?

A.  
Lãi 100USD/VND
B.  
Lãi 200USD/VND
C.  
Lỗ 100USD/VND
D.  
Lỗ 200USD/VND
Câu 16: 0.25 điểm

Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?

A.  
Tỷ giá 1,2 USD = 1 SRD nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
B.  
Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C.  
Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D.  
Quy định 35 USD/ 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
Câu 17: 0.25 điểm

Trong phương thức nhờ thu phiếu trơn, ngân hàng nhờ thu:

A.  
Khống chế bộ chứng từ gửi hàng
B.  
Không khống chế bộ chứng từ gửi hàng
C.  
Khống chế nếu người bán ủy quyền
Câu 18: 0.25 điểm

Trong thanh toán nhờ thu người ký hậu hối phiếu là:

A.  
Nhà xuất khẩu
B.  
Nhà nhập khẩu
C.  
Ngân hàng thông báo
D.  
Ngân hàng nhờ thu
Câu 19: 0.25 điểm

Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là:

A.  
8.3%
B.  
5%
C.  
3%
D.  
8.15%
Câu 20: 0.25 điểm

Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào?

A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
B.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
D.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000 / Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
Câu 21: 0.25 điểm

Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển

A.  
Số lượng con tầu, hành trình
B.  
Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C.  
Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D.  
Tất cả đều không chính xác
Câu 22: 0.25 điểm

Nghiệp vụ giao ngay (Spot):

A.  
Được thực hiện ngay trong ngày sau khi thoả thuận
B.  
Được thực hiện trong vòng hai ngày làm việc Kể từ khi kết thúc thỏa thuận
C.  
Ngân hàng có thu phí giao dịch hợp đồng giao ngay (Spot)
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 23: 0.25 điểm

Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn và/hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi:

A.  
Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyển.
B.  
Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai chứng từ.
C.  
Ngân hàng thu có thể xuất trình để đòi tiền người trả tiền.
Câu 24: 0.25 điểm

Trên thị trường kỳ hạn:

A.  
Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
B.  
Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
C.  
Khách hàng chi trả hôm nay cho một số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận trong tương lai
D.  
A và B đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm

Điểm tỷ giá là:

A.  
Giao điểm giữa đường cung và đường cầu tỷ giá
B.  
Số đơn vị tiền tệ của tỷ giá được niêm yết
C.  
Số tăng hay giảm tỷ giá hôm sau só với hôm trước
D.  
Con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết
Câu 26: 0.25 điểm

Thẻ ghi nợ là gì?

A.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành cho người có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng cho phép chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán cho chủ hàng toàn bộ hay một phần số dư của tài khoản
B.  
Là thẻ ghi lại các khoản người chủ sở hữu thẻ nợ ngân hàng. Trên cơ sở đó người chủ sở hữu thẻ có thể yêu cầu ngân hàng chỉ thanh toán các khoản tiền mà chủ thẻ yêu cầu qua hệ thống ngân hàng điện tử
C.  
Là thẻ ghi các khoản mà khách hàng đã nhờ ngân hàng thanh toán chuyển khoản. Sau một thời gian 2 bên, ngân hàng và khách hàng ngồi lại quyết toán thừa thiếu
D.  
Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh
Câu 27: 0.25 điểm

Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người nhập khẩu

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Ko đúng hoàn toàn
D.  
Tùy thuộc NH FH
Câu 28: 0.25 điểm

Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?

A.  
HP đích danh
B.  
HP trả cho người cầm phiếu
C.  
HP theo mệnh lệnh
D.  
HP trả tiền ngay
Câu 29: 0.25 điểm

Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 30: 0.25 điểm

Promissiary Note là:

A.  
Lệnh phiếu
B.  
Kỳ phiếu
C.  
Hứa phiếu
D.  
Tât cả các đáp án trên
Câu 31: 0.25 điểm

Trong thương mại quốc tế nhà xuất khẩu nên sử dụng sec gì?

A.  
Theo lệnh )
B.  
Gạch chéo
C.  
Đích danh
D.  
Xác nhận
Câu 32: 0.25 điểm

1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận

A.  
Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B.  
Bảo hiểm đóng 120% CIF
C.  
Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
D.  
Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
Câu 33: 0.25 điểm

Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định:

A.  
Bán quyền chọn mua
B.  
Có quyền bán 1 đồng tiền
C.  
Bán quyền được mua
D.  
Mua quyền được bán
Câu 34: 0.25 điểm

Hối phiếu được lập thành:

A.  
1 bản
B.  
2 bản
C.  
3 bản
D.  
4 bản
Câu 35: 0.25 điểm

Tỷ giá hối đoái là:

A.  
Giá cả của nhiều đơn vị tiền tệ nước này thể hiện trong 1 lượng tiền tệ nước kia
B.  
Việc so sánh giữa VND và đô la Mỹ
C.  
Quan hệ so sánh giữa hai loại tiền tệ với nhau
D.  
Quan hệ so sánh giữa hai hay nhiều loại tiền tệ với nhau
Câu 36: 0.25 điểm

Ngân hàng được chỉ định có thể không thực hiện sự ủy quyền của ngân hàng phát hành nhưng họ vẫn tiếp nhận chứng từ theo yêu cầu của người hưởng. Trường hợp này, ngân hàng được chỉ định làm gì?

A.  
Chiết khấu
B.  
Cam kết
C.  
Tiếp nhận, gửi chứng từ đến ngân hàng phát hành để thanh toán
Câu 37: 0.25 điểm

Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:

A.  
Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B.  
Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C.  
Cả 2 câu trên đúng
D.  
Cả 2 câu trên sai
Câu 38: 0.25 điểm

Tỷ giá hối đoái là?

A.  
Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị đồng tiền hai trước
B.  
Sự só sánh giá cả đồng tiền của hai nước
C.  
Sự so sánh sức mua 2 đồng tiền của 2 nước
D.  
Tỷ số so sánh giá trị của đồng tiền này với đồng tiền khác
Câu 39: 0.25 điểm

Tiền mặt điện tử (E-cash) và séc điện tử (E-check) có thể thay thế được tiền giấy không?

A.  
B.  
Rất khó khăn
C.  
Không
D.  
Tùy từng trường hợp
Câu 40: 0.25 điểm

Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:

A.  
Draft
B.  
Promissory
C.  
Cheque
D.  
C/O

 

Khoá học liên quan