58 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

4,566 lượt xem 340 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Giá trị của 243dx\int_{- 2}^{4} 3 \text{d} x bằng

A.  

18.

B.  

6.

C.  

3.

D.  

9.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x2)>3\log_{3} \left( x - 2 \right) > 3

A.  

(83;+).\left( 83 ; + \infty \right) .

B.  

(25;+).\left( 25 ; + \infty \right) .

C.  

(29;+).\left( 29 ; + \infty \right) .

D.  

(11;+).\left( 11 ; + \infty \right) .

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai vectơ a(2;1;1)\overset{\rightarrow}{a} \left( 2 ; 1 ; - 1 \right)b(3;2;1).\overset{\rightarrow}{b} \left( 3 ; - 2 ; 1 \right) . Vectơ a+b\overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} có toạ độ là

A.  

(5;1;2).\left( 5 ; - 1 ; 2 \right) .

B.  

(5;1;0).\left( 5 ; 1 ; 0 \right) .

C.  

(5;1;2).\left( 5 ; 1 ; 2 \right) .

D.  

(5;1;0).\left( 5 ; - 1 ; 0 \right) .

Câu 4: 0.2 điểm

Giá trị của 251xdx\int_{2}^{5} \dfrac{1}{x} \text{d} x bằng

A.  

ln7.ln7 .

B.  

ln25.ln \dfrac{2}{5} .

C.  

ln3.ln3 .

D.  

ln52.ln \dfrac{5}{2} .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 8. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho là

A.  

14.\dfrac{1}{4} .

B.  

12.

C.  

4.

D.  

16.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại B,B , có đường cao BH.B H . Quay tam giác ABCA B C quanh trục ABA B được một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng

A.  

AB.A B .

B.  

AC.A C .

C.  

BC.B C .

D.  

BH.B H .

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , mặt cầu có tâm I \left(\right. 1 ; - 1 ; 2 \right) và bán kính R=5R = 5 có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+1)2+(z2)2=25.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 25 .

B.  

(x1)2+(y+1)2+(z2)2=5.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 5 .

C.  

(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=25.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 25 .

D.  

(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=5.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 5 .

Câu 8: 0.2 điểm

Số tập con có ba phần tử của tập gồm 12 phần tử là

A.  

(10)3.\left(10\right)^{3} .

B.  

C123.C_{12}^{3} .

C.  

312.3^{12} .

D.  

A123.A_{12}^{3} .

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

P(3;1).P \left( 3 ; - 1 \right) .

B.  

Q(2;3).Q \left( - 2 ; 3 \right) .

C.  

N(0;1).N \left( 0 ; - 1 \right) .

D.  

M(2;0).M \left( - 2 ; 0 \right) .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương, khác 1 và x,yx , y là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(log)a(xy)=(log)ax(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x - y \right) = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y .

B.  

(log)a(xy)=(log)ax+(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y .

C.  

(log)a(xy)=(log)ay(log)ax.\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{x}{y} \right) = \left(log\right)_{a} y - \left(log\right)_{a} x .

D.  

(log)a(x+y)=(log)ax+(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x + y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y .

Câu 11: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x3y = x^{\sqrt{3}}

A.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

B.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

C.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

D.  

[0;+).\left[ 0 ; + \infty \right) .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=5u_{1} = 5 và công sai d=4.d = 4 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng bằng

A.  

17.

B.  

13.

C.  

8.

D.  

9.

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y=2x4+1y = 2 x^{4} + 1 đồng biến trên khoảng

A.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

B.  

(1;+).\left( - 1 ; + \infty \right) .

C.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

D.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x

A.  

sinx+C.sin x + C .

B.  

cosx+C.cos x + C .

C.  

cosx+C.- cos x + C .

D.  

sinx+C.- sin x + C .

Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3+1f \left( x \right) = 4 x^{3} + 1

A.  

4x4+x+C.4 x^{4} + x + C .

B.  

x4+C.x^{4} + C .

C.  

12x2+C.12 x^{2} + C .

D.  

x4+x+C.x^{4} + x + C .

Câu 16: 0.2 điểm

Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2;3;52 ; 3 ; 5 có thể tích bằng

A.  

62.

B.  

30.

C.  

10.

D.  

15.

Câu 17: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=32^{x} = 3

A.  

32.3^{2} .

B.  

(log)32.\left(log\right)_{3} 2 .

C.  

23.2^{3} .

D.  

(log)23.\left(log\right)_{2} 3 .

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \left[ - 1 ; 1 \left]\right.

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

0.

C.  

−1.

D.  

1.

Câu 19: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \dfrac{2 x - 2}{x + 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2.y = 2 .

B.  

x=1.x = - 1 .

C.  

y=1.y = - 1 .

D.  

x=2.x = 2 .

Câu 20: 0.2 điểm

Cho số thực dương a1a \neq 1 và các số thực m,nm , n tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

am. an=anm.a^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{n - m} .

B.  

am. an=amn.a^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m n} .

C.  

am. an=amn.a^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m - n} .

D.  

am. an=am+n.a^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m + n} .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 6. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

12π.12 \pi .

B.  

36π.36 \pi .

C.  

54π.54 \pi .

D.  

18π.18 \pi .

Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a>0,d>0.a > 0 , d > 0 .

B.  

a>0,d<0.a > 0 , d < 0 .

C.  

a<0,d>0.a < 0 , d > 0 .

D.  

a<0,d<0.a < 0 , d < 0 .

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu \left(\right. S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 16 . Mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

A.  

25.2 \sqrt{5} .

B.  

23.2 \sqrt{3} .

C.  

14.\sqrt{14} .

D.  

6.\sqrt{6} .

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(2;1;1)A \left( - 2 ; 1 ; - 1 \right)B(0;2;1).B \left( 0 ; 2 ; 1 \right) . Diện tích của tam giác OABO A B bằng

A.  

29.\sqrt{29} .

B.  

292.\dfrac{\sqrt{29}}{2} .

C.  

296.\dfrac{\sqrt{29}}{6} .

D.  

5.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh a,a , cạnh bên AA=2aA A^{'} = 2 a và tạo với mặt phẳng đáy một góc (60)o.\left(60\right)^{\text{o}} . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a34.\dfrac{3 a^{3}}{4} .

B.  

a34.\dfrac{a^{3}}{4} .

C.  

3a34.\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4} .

D.  

64a3.\dfrac{\sqrt{6}}{4} a^{3} .

Câu 26: 0.2 điểm

Trên đoạn \left[ 1 ; 25 \left]\right. , hàm số y=x+16xy = x + \dfrac{16}{x} đạt giá trị nhỏ nhất tại

A.  

x=5.x = 5 .

B.  

x=1.x = 1 .

C.  

x=4.x = 4 .

D.  

x=3.x = 3 .

Câu 27: 0.2 điểm

Gọi A,BA , B là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x22.y = x^{4} - 2 x^{2} - 2 . Đoạn thẳng ABA B có độ dài bằng

A.  

1.

B.  

26.\sqrt{26} .

C.  

2.

D.  

2.\sqrt{2} .

Câu 28: 0.2 điểm

Đường thẳng y=3xy = - 3 x cắt đồ thị của hàm số y=x32x22y = x^{3} - 2 x^{2} - 2 tại điểm có tung độ bằng

A.  

−3.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

−2.

Câu 29: 0.2 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm bậc nhất y=f(x)y = f \left( x \right) trên ba khoảng khác nhau. Đồ thị của hàm số y=2f(x)y = 2^{f \left( x \right)}

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

Câu 30: 0.2 điểm

Có bao nhiêu mm nguyên dương để hàm số y=x36x2+mxy = x^{3} - 6 x^{2} + m x đồng biến trên khoảng (;+)?\left( - \infty ; + \infty \right) ?

A.  

13.

B.  

12.

C.  

11.

D.  

Vô số.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a,2 a , OO là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SOS OABA B bằng

A.  

2a.2 a .

B.  

a.a .

C.  

a22.\dfrac{a \sqrt{2}}{2} .

D.  

a2.a \sqrt{2} .

Câu 32: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 16 viên bi gồm 9 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu trắng, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai viên bi. Xác suất lấy được hai viên bi khác màu là

A.  

2140.\dfrac{21}{40} .

B.  

310.\dfrac{3}{10} .

C.  

740.\dfrac{7}{40} .

D.  

215.\dfrac{2}{15} .

Câu 33: 0.2 điểm

Với mọi a,ba , b thoả mãn (log)3a+(3log)3b=4,\left(log\right)_{3} a + \left(3log\right)_{3} b = 4 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

3ab=4.3 a b = 4 .

B.  

ab3=12.a b^{3} = 12 .

C.  

a+3b=4.a + 3 b = 4 .

D.  

ab3=81.a b^{3} = 81 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,a , cạnh bên SA=a6S A = a \sqrt{6} và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

(45)o.\left(45\right)^{\text{o}} .

B.  

(30)o.\left(30\right)^{\text{o}} .

C.  

(90)o.\left(90\right)^{\text{o}} .

D.  

(60)o.\left(60\right)^{\text{o}} .

Câu 35: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 4 là

A.  

16π3.\dfrac{16 \pi}{3} .

B.  

16π.16 \pi .

C.  

83π3.\dfrac{8 \sqrt{3} \pi}{3} .

D.  

83π.8 \sqrt{3} \pi .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCDS . A B C DAC=4a,A C = 4 a , hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SCD)\left( S C D \right) tạo với nhau một góc (90)o.\left(90\right)^{\text{o}} . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

16a3.16 a^{3} .

B.  

163a3.\dfrac{16}{3} a^{3} .

C.  

1623a3.\dfrac{16 \sqrt{2}}{3} a^{3} .

D.  

823a3.\dfrac{8 \sqrt{2}}{3} a^{3} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + cf(0)=f(0)f \left( 0 \right) = f^{'} \left( 0 \right)f(x)f(x)f \left( x \right) \geq f^{'} \left( x \right) với mọi x1.x \geq - 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của aa để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;+)?\left( - \infty ; + \infty \right) ?

A.  

6.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

Vô số.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cxf \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x thoả mãn f(1x)+f(1+x)=0f \left( 1 - x \right) + f \left( 1 + x \right) = 0 với mọi xx03f(x)dx=9.\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 9 . Giá trị của f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

96.

B.  

18.

C.  

72.

D.  

120.

Câu 39: 0.2 điểm

Một khối thép hình lập phương cạnh aa được khoan bỏ đi một khối trụ có bán kính bb và chiều cao a(a>2b)a \left( a > 2 b \right). Vật thể mới tạo thành sau khi khoan có diện tích bề mặt bằng 216+16π,216 + 16 \pi , giá trị của a2b2a^{2} - b^{2} bằng

Hình ảnh

A.  

20.

B.  

32.

C.  

34.

D.  

40.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0 ; \dfrac{9 \pi}{2} \left]\right. của phương trình f \left(\right. cos x \right) = 1

A.  

7.

B.  

6.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y = x^{4} - 12 x^{2} + \left(\right. m - 2 \right) x có ba điểm cực trị?

A.  

47.

B.  

44.

C.  

46.

D.  

45.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét a,ba , b dương thỏa mãn 2a+b+2ab3=1aba+b.2^{a + b + 2 a b - 3} = \dfrac{1 - a b}{a + b} . Giá trị nhỏ nhất của a2+b2a^{2} + b^{2} gần nhất với giá trị nào dưới đây

A.  

32.\dfrac{3}{2} .

B.  

12.\dfrac{1}{2} .

C.  

1.

D.  

2.

Câu 43: 0.2 điểm

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 90(m).90 \left( \text{m} \right) . Người ta chia mảnh vườn thành bốn mảnh vườn hình chữ nhật A,B,C,DA , B , C , D như hình vẽ và có diện tích lần lượt là 2a.3b,2a1.3b+1,2^{a} . 3^{b} , 2^{a - 1} . 3^{b + 1} ,22a1.3b,2^{2 a - 1} . 3^{b} ,2a+1.3b+1.2^{a + 1} . 3^{b + 1} . Diện tích của mảnh vườn AA

Hình ảnh

A.  

648( m)2.648 \left(\text{ m}\right)^{2} .

B.  

512(m)2.512 \left(\text{m}\right)^{2} .

C.  

972( m)2.972 \left(\text{ m}\right)^{2} .

D.  

216( m)2.216 \left(\text{ m}\right)^{2} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn điều kiện f(x)3f(x)=2xe3x.f^{'} \left( x \right) - 3 f \left( x \right) = 2 x e^{3 x} .f(0)=0.f \left( 0 \right) = 0 . Giá trị f(2)f \left( 2 \right) bằng

A.  

2e6.2 e^{6} .

B.  

e62.\dfrac{e^{6}}{2} .

C.  

4e6.4 e^{6} .

D.  

e6.e^{6} .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có đỉnh SS, bán kính đáy bằng aa và độ dài đường sinh bằng 22a2 \sqrt{2} a. Gọi(T)\left( T \right) là mặt cầu đi qua SS và đường tròn đáy của (N)\left( N \right). Diện tích của (T)\left( T \right) bằng

A.  

64π7a2.\dfrac{64 \pi}{7} a^{2} .

B.  

256π7a2.\dfrac{256 \pi}{7} a^{2} .

C.  

112π3a2.\dfrac{112 \pi}{3} a^{2} .

D.  

28πa2.28 \pi a^{2} .

Câu 46: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R,\mathbb{R} , nghịch biến trên đoạn \left[ - 1 ; 3 \left]\right.f \left(\right. - 1 \right) = 1 , f \left( 3 \right) = - 2 . Hàm số g(x)g \left( x \right) có đồ thị đối xứng với đồ thị của hàm số f(x)f \left( x \right) qua đường thẳng y=x.y = x . Khi 13f(x)dx=5\int_{- 1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 5 thì 21g(x)dx\int_{- 2}^{1} g \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−2.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

10.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho bất phương trình (log)3(x2+2mx+2m21)1+(log)2(x2+2x+3).(log)3(x2+3) .\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 2 m x + 2 m^{2} - 1 \right) \leq 1 + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 2 x + 3 \right) . \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 3 \right) \textrm{ } . Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi xR?x \in \mathbb{R} ?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 48: 0.2 điểm

Một hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Khi diện tích của của hình thang đã cho lớn nhất thì tổng bình phương độ dài hai đáy bằng

Hình ảnh

A.  

25.

B.  

24.

C.  

20.

D.  

29.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y2)2+(z1)2=12\left( S \right) : \left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 12 và điểm A(1;4;3).A \left( 1 ; 4 ; 3 \right) . Xét các điểm B, C,​​​ DB , \textrm{ } C , ​​​\textrm{ } D thuộc (S)\left( S \right) sao cho AB, AC, ADA B , \textrm{ } A C , \textrm{ } A D đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCDA B C D có giá trị lớn nhất bằng

A.  

323.\dfrac{32}{3} .

B.  

343.\dfrac{34}{3} .

C.  

353.\dfrac{35}{3} .

D.  

313.\dfrac{31}{3} .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)f(x)=113x,x(;13)f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\sqrt{1 - 3 x}} , \forall x \in \left( - \infty ; \dfrac{1}{3} \right)f(1)=23.f \left( - 1 \right) = \dfrac{2}{3} . Giá trị của f(0)f \left( 0 \right) bằng

A.  

43.\dfrac{4}{3} .

B.  

53.\dfrac{5}{3} .

C.  

0.

D.  

2.