49. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

4,805 lượt xem 349 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=3x = 3.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  

max[1;3]f(x)=5\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 5.

B.  

max[1;3]f(x)=4\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 4.

C.  

max[1;3]f(x)=1\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 1.

D.  

max[1;3]f(x)=0\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 0.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5xy = \log_{5} x

A.  

[0 ; +)\left[ 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x2)=2log_{3}^{} \left( x - 2 \right) = 2

A.  

x=11x = 11.

B.  

x=10x = 10.

C.  

x=7x = 7.

D.  

8.

Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 10: 0.2 điểm

x4dx\int x^{4} \text{d} x bằng

A.  

15x5+C\dfrac{1}{5} x^{5} + C

B.  

4x3+C4 x^{3} + C

C.  

x5+Cx^{5} + C

D.  

5x5+C5 x^{5} + C

Câu 11: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Giá trị của 132f(x)dx\int_{1}^{3} 2 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

9.

C.  

6.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Biết 12f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 212g(x)dx=3.\int_{1}^{2} g \left( x \right) d x = 3 .Khi đó 12[f(x)+g(x)]dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

1.

B.  

5.

C.  

−1.

D.  

6.

Câu 13: 0.2 điểm

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

Bảy.

B.  

Sáu.

C.  

Năm.

D.  

Mười.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy

Hình ảnh

và chiều cao

Hình ảnh

. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

20π20 \pi.

B.  

20π3\dfrac{20 \pi}{3}

C.  

10π10 \pi.

D.  

10π3\dfrac{10 \pi}{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán 4 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

42π42 \pi.

B.  

147π147 \pi.

C.  

49π49 \pi.

D.  

21π21 \pi.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1)A \left( 3 ; 2 ; 1 \right) trên trục OyO ycó tọa độ là:

A.  

(0;2;1)\left( 0 ; 2 ; 1 \right).

B.  

(0;2;0)\left( 0 ; 2 ; 0 \right).

C.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; 1 \right).

D.  

(3;0;0)\left( 3 ; 0 ; 0 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+(z1())2=16\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 16. Bán kính của (S)\left( S \right) là:

A.  

32

B.  

8

C.  

4

D.  

16

Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3; u2=9u_{2} = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng\\ \\

A.  

6.

B.  

3.

C.  

12.

D.  

-6.

Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ?

A.  

7.

B.  

12.

C.  

5.

D.  

35.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu yCTy_{C T} của hàm số y=x33x2+4y = x^{3} - 3 x^{2} + 4 là:

A.  

yCT=0y_{C T} = 0.

B.  

yCT=3y_{C T} = 3.

C.  

yCT=2y_{C T} = 2.

D.  

yCT=4y_{C T} = 4.

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33x+2f \left( x \right) = x^{3} - 3 x + 2 trên đoạn [3; 3]\left[\right. - 3 ; \textrm{ } 3 \left]\right.

A.  

4.

B.  

−16.

C.  

20.

D.  

0.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2+3x4)2024y = \left( x^{2} + 3 x - 4 \right)^{- 2024}

A.  

B.  

R.\mathbb{R} .

C.  

D.  

Câu 26: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=ex2+xy = e^{x^{2} + x}.

A.  

(2x+1)ex\left( 2 x + 1 \right) e^{x}

B.  

(2x+1)ex2+x\left( 2 x + 1 \right) e^{x^{2} + x}

C.  

(2x+1)e2x+1\left( 2 x + 1 \right) e^{2 x + 1}

D.  

(x2+x)e2x+1\left( x^{2} + x \right) e^{2 x + 1}

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 4xx2=(12)x4^{x - x^{2}} = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(3x+1)<2\left(log\right)_{2} \left( 3 x + 1 \right) < 2

A.  

[13;1)\left[ - \dfrac{1}{3} ; 1 \right)

B.  

(13;13)\left( - \dfrac{1}{3} ; \dfrac{1}{3} \right)

C.  

(13;1)\left( - \dfrac{1}{3} ; 1 \right)

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right)

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2+3sin3xf \left( x \right) = 2 + 3sin3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=2x+3sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + 3sin3 x + C.

B.  

f(x)dx=2xsin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x - sin3 x + C.

C.  

f(x)dx=2x+sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x + sin3 x + C.

D.  

f(x)dx=2x3sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 x - 3sin3 x + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Tích phân 02dxx+3\int_{0}^{2} \dfrac{d x}{x + 3} bằng

A.  

215\dfrac{2}{15}

B.  

16225\dfrac{16}{225}

C.  

log53log \dfrac{5}{3}

D.  

ln53ln \dfrac{5}{3}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên RR và có \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 9 , & \textrm{ } \int_{2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 4 . Tính I=04f(x)dx.I = \int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x .

A.  

I=5I = 5.

B.  

I=36I = 36.

C.  

I=94I = \dfrac{9}{4}.

D.  

I=13I = 13.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=a, AC=2a, SA(ABC)A B = a , \textrm{ } A C = 2 a , \textrm{ } S A \bot \left( A B C \right)SA=aS A = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm là A(1;3;1)A \left( 1 ; 3 ; - 1 \right), B(3;1;5)B \left( 3 ; - 1 ; 5 \right). Tìm tọa độ của điểm MM thỏa mãn hệ thức MA=3MB\overset{\rightarrow}{M A} = 3 \overset{\rightarrow}{M B}.

A.  

M(53 ;133;1)M \left( \dfrac{5}{3} \textrm{ } ; \dfrac{13}{3} ; 1 \right).

B.  

M(73;13 ;3)M \left( \dfrac{7}{3} ; \dfrac{1}{3} \textrm{ } ; 3 \right).

C.  

M(73;13;3)M \left( \dfrac{7}{3} ; \dfrac{1}{3} ; 3 \right).

D.  

M(4;3;8)M \left( 4 ; - 3 ; 8 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(3;2;5)M \left( 3 ; - 2 ; 5 \right), N(1;6;3)N \left( - 1 ; 6 ; - 3 \right). Mặt cầu đường kính MNM N có phương trình là:

A.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=6\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 6.

B.  

(x1)2+(y2)2+(z1)2=6\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=36\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36.

D.  

(x1)2+(y2)2+(z1)2=36\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}, có AB=AA=aA B = A A^{'} = a, AD=a2A D = a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ACA^{'} C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

Hình ảnh

A.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

B.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

C.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

D.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x4+4(x)3mxy = x^{4} + 4 \left(\text{x}\right)^{3} - m \text{x} có ba điểm cực trị?

A.  

17.

B.  

15.

C.  

3.

D.  

7.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(2m+1)x3+(m+4)x2f \left( x \right) = \left( 2 m + 1 \right) x^{3} + \left( m + 4 \right) x - 2 với mm là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x)=f(1)\underset{\left[\right. 0 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 1 \right) thì min[2;0]f(x)\underset{\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right.}{min} f \left( x \right) bằng

A.  

34\dfrac{- 3}{4}.

B.  

2.

C.  

−4.

D.  

−2.

Câu 38: 0.2 điểm

Hình ảnh


Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)+1)=0f \left(\right. f \left( x \right) + 1 \left.\right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  

6.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

4.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho phương trình 4x(2m+1)2x+2(1m)=04^{x} - \left( 2 m + 1 \right) 2^{x} + 2 \left( 1 - m \right) = 0, mm là tham số. Biết rằng tập các giá trị của mm để phương trình có nghiệm thuộc [0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right.[a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Tổng a+ba + b bằng

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

76\dfrac{7}{6}.

C.  

83\dfrac{8}{3}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương aa sao cho ứng với mỗi aa có đúng bốn số nguyên bb thỏa mãn \left(\right. 3^{b} - 9 \right) \left( a \cdot 2^{b} - 20 \right) < 0 ?

A.  

79.

B.  

80.

C.  

81.

D.  

82.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(6)2G(6)=8F \left( 6 \right) - 2 G \left( 6 \right) = 8F(0)2G(0)=2F \left( 0 \right) - 2 G \left( 0 \right) = 2. Khi đó 02f(3x)dx\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x bằng:

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

103\dfrac{10}{3}.

C.  

−2.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 \left(\right. c m \right), bán kính đáy r=25(cm)r = 25 \left( c m \right). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm)12 \left( c m \right). Tính diện tích thiết diện đó.

A.  

S=406(cm2)S = 406 \left( c m^{2} \right).

B.  

S=400(cm2)S = 400 \left( c m^{2} \right).

C.  

S=300(cm2)S = 300 \left( c m^{2} \right).

D.  

S=500(cm2)S = 500 \left( c m^{2} \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(1;0;3),D(1;2;3)A \left( 2 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 1 ; 3 ; 0 \right) , C \left( - 1 ; 0 ; 3 \right) , D \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Tính bán kính RR của (S)\left( S \right).

A.  

R=22R = 2 \sqrt{2}.

B.  

R=3R = 3.

C.  

R=6R = 6.

D.  

R=6R = \sqrt{6}.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ SS, xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 là

A.  

481\dfrac{4}{81}.

B.  

227\dfrac{2}{27}.

C.  

581\dfrac{5}{81}.

D.  

881\dfrac{8}{81}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông tâm OO cạnh bằng aa, cạnh bên SA=2aS A = 2 a. Hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm HH của đoạn AOA O. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDS DABA B.

A.  

a1122\dfrac{a \sqrt{11}}{22}.

B.  

2a31142\dfrac{2 a \sqrt{31}}{\sqrt{142}}.

C.  

2a2 a.

D.  

4a4 a.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực x,yx , y sao cho a4x(log)6a(36)40y2a^{4 x - \left(\text{log}\right)_{\sqrt{6}} a} \leq \left(36\right)^{40 - y^{2}} với mọi số thực dương aa. Khi biểu thức P=x2+y2+3xyP = x^{2} + y^{2} + 3 x - y đạt giá trị lớn nhất thì 2x+y2 x + y bằng

A.  

2.

B.  

10.

C.  

−10.

D.  

−2.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y23=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 2 y - 23 = 0 và hai điểm A(7;9;0),B(0;8;0)A \left( 7 ; 9 ; 0 \right) , B \left( 0 ; 8 ; 0 \right). Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) di động trên (S)\left( S \right). Khi biểu thức MA+2MBM A + 2 M B đạt giá trị nhỏ nhất thì a+2b+ca + 2 b + c bằng

A.  

13.

B.  

−11.

C.  

−5.

D.  

8.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right) và thỏa mãn [x.f(x)f(x)]lnx=2x3f(x)\left[\right. x . f^{'} \left( x \right) - f \left( x \right) \left]\right. ln x = 2 x^{3} - f \left( x \right)f(e)=e3+ef \left( e \right) = e^{3} + e. Giá trị f(2)f \left( 2 \right) thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(10;12)\left( 10 ; 12 \right).

B.  

(12;272)\left( 12 ; \dfrac{27}{2} \right).

C.  

(252;15)\left( \dfrac{25}{2} ; 15 \right).

D.  

(92;9)\left( \dfrac{9}{2} ; 9 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Mặt bên SABS A B là tam giác đều cạnh 22a2 \sqrt{2} a, tam giác ABCA B C vuông tại AAAC=aA C = a, góc giữa đường thẳng ADA Dvà mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

D.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right.để hàm số g(x)=f(xm)12(xm+1())2+2024g \left( x \right) = f \left( x - m \right) - \dfrac{1}{2} \left( x - m + 1 \left(\right)\right)^{2} + 2024 nghịch biến trên(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

A.  

8.

B.  

9.

C.  

10.

D.  

11.