42 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 2)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

5,003 lượt xem 356 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại B,B , có đường cao BH.B H . Quay tam giác ABCA B C quanh trục ABA B được một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng

A.  

AB.A B ..

B.  

BH.B H ..

C.  

AC.A C ..

D.  

BC.B C ..

Câu 2: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3+1f \left( x \right) = 4 x^{3} + 1

A.  

12x2+C.12 x^{2} + C ..

B.  

4x4+x+C.4 x^{4} + x + C ..

C.  

x4+x+C.x^{4} + x + C ..

D.  

x4+C.x^{4} + C ..

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị của 251xdx\int_{2}^{5} \dfrac{1}{x} \text{d} x bằng

A.  

ln7.ln7 ..

B.  

ln52.ln \dfrac{5}{2} ..

C.  

ln3.ln3 ..

D.  

ln25.ln \dfrac{2}{5} ..

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \log_{3} \left(\right. x - 2 \right) > 3

A.  

(29;+).\left( 29 ; + \infty \right) ..

B.  

(25;+).\left( 25 ; + \infty \right) ..

C.  

(83;+).\left( 83 ; + \infty \right) ..

D.  

(11;+).\left( 11 ; + \infty \right) ..

Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai vectơ a(2;1;1)\overset{\rightarrow}{a} \left( 2 ; 1 ; - 1 \right)b(3;2;1).\overset{\rightarrow}{b} \left( 3 ; - 2 ; 1 \right) . Vectơ a+b\overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} có toạ độ là

A.  

(5;1;0).\left( 5 ; 1 ; 0 \right) ..

B.  

(5;1;2).\left( 5 ; - 1 ; 2 \right) ..

C.  

(5;1;2).\left( 5 ; 1 ; 2 \right) ..

D.  

(5;1;0).\left( 5 ; - 1 ; 0 \right) ..

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , mặt cầu có tâm I(1;1;2)I \left( 1 ; - 1 ; 2 \right) và bán kính R=5R = 5 có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+1)2+(z2)2=25.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 25 ..

B.  

(x1)2+(y+1)2+(z2)2=5.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 5 ..

C.  

(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=25.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 25 ..

D.  

(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=5.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 5 ..

Câu 7: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x

A.  

cosx+C.cos x + C ..

B.  

sinx+C.sin x + C ..

C.  

cosx+C.- cos x + C ..

D.  

sinx+C.- sin x + C ..

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

M(2;0).M \left( - 2 ; 0 \right) ..

B.  

N(0;1).N \left( 0 ; - 1 \right) ..

C.  

Q(2;3).Q \left( - 2 ; 3 \right) ..

D.  

P(3;1).P \left( 3 ; - 1 \right) ..

Câu 9: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương, khác 1 và x,yx , y là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(log)a(xy)=(log)ax(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x - y \right) = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y ..

B.  

(log)a(xy)=(log)ax+(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y ..

C.  

(log)a(xy)=(log)ay(log)ax.\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{x}{y} \right) = \left(log\right)_{a} y - \left(log\right)_{a} x ..

D.  

(log)a(x+y)=(log)ax+(log)ay.\left(log\right)_{a} \left( x + y \right) = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y ..

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \dfrac{2 x - 2}{x + 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2.y = 2 ..

B.  

x=1.x = - 1 ..

C.  

y=1.y = - 1 ..

D.  

x=2.x = 2 ..

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=2x4+1y = 2 x^{4} + 1 đồng biến trên khoảng

A.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) ..

B.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) ..

C.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) ..

D.  

(1;+).\left( - 1 ; + \infty \right) ..

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 8. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho là

A.  

12..

B.  

16..

C.  

4..

D.  

14.\dfrac{1}{4} ..

Câu 13: 0.2 điểm

Số tập con có ba phần tử của tập gồm 12 phần tử là

A.  

A123.A_{12}^{3} ..

B.  

C123.C_{12}^{3} ..

C.  

312.3^{12} ..

D.  

(10)3.\left(10\right)^{3} ..

Câu 14: 0.2 điểm

Giá trị của 243dx\int_{- 2}^{4} 3 \text{d} x bằng

A.  

9..

B.  

6..

C.  

18..

D.  

3..

Câu 15: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=32^{x} = 3

A.  

(log)32.\left(log\right)_{3} 2 ..

B.  

32.3^{2} ..

C.  

23.2^{3} ..

D.  

(log)23.\left(log\right)_{2} 3 ..

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.

Hình ảnh

A.  

3..

B.  

0..

C.  

−1..

D.  

1..

Câu 17: 0.2 điểm

Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2;3;52 ; 3 ; 5 có thể tích bằng

A.  

62..

B.  

30..

C.  

10..

D.  

15..

Câu 18: 0.2 điểm

Cho số thực dương a1a \neq 1 và các số thực m,nm , n tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

am. an=anma^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{n - m}.

B.  

am. an=amna^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m n}.

C.  

am. an=amna^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m - n}.

D.  

am. an=am+na^{m} . \textrm{ } a^{n} = a^{m + n}.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x3y = x^{\sqrt{3}}

A.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) ..

B.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) ..

C.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) ..

D.  

[0;+).\left[ 0 ; + \infty \right) ..

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=5u_{1} = 5 và công sai d=4.d = 4 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng bằng

A.  

17..

B.  

13..

C.  

8..

D.  

9..

Câu 21: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 16 viên bi gồm 9 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu trắng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời hai viên bi. Xác xuất lấy được hai viên bi khác màu là

A.  

2140\dfrac{21}{40}.

B.  

310\dfrac{3}{10}.

C.  

740\dfrac{7}{40}.

D.  

215\dfrac{2}{15}.

Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu mm nguyên dương để hàm số y=x36x2+mxy = x^{3} - 6 x^{2} + m x đồng biến trên khoảng (;+)?\left( - \infty ; + \infty \right) ?

A.  

13.

B.  

12.

C.  

11.

D.  

vô số.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a,2 a , OO là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SOS OABA B bằng

A.  

a2a \sqrt{2}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

aa.

D.  

2a2 a.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh a,a , cạnh bên AA=2aA A^{'} = 2 a và tạo với mặt phẳng đáy một góc (60)o.\left(60\right)^{\text{o}} . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

B.  

64a3\dfrac{\sqrt{6}}{4} a^{3}.

C.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

D.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

Câu 25: 0.2 điểm

Trên đoạn \left[ 1 ; 25 \left]\right. , hàm số y=x+16xy = x + \dfrac{16}{x} đạt giá trị nhỏ nhất tại

A.  

x=5x = 5.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=3x = 3.

Câu 26: 0.2 điểm

Đường thẳng y=3xy = - 3 x cắt đồ thị hàm số y=x32x22y = x^{3} - 2 x^{2} - 2 tại điểm có tung độ bằng

A.  

−3.

B.  

2..

C.  

3..

D.  

−2.

Câu 27: 0.2 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm bậc nhất y=f(x)y = f \left( x \right) trên ba khoảng khác nhau.

Hình ảnh



Đồ thị của hàm số y=2f(x)y = 2^{f \left( x \right)}

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):x2+y2+(z2)2=16.\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 16 . Mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

A.  

23.2 \sqrt{3} ..

B.  

25.2 \sqrt{5} ..

C.  

6.\sqrt{6} ..

D.  

14.\sqrt{14} ..

Câu 29: 0.2 điểm

Với mọi a,ba , b thỏa mãn (log)3a+(3log)3b=4,\left(log\right)_{3} a + \left(3log\right)_{3} b = 4 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

3ab=4.3 a b = 4 ..

B.  

ab3=12.a b^{3} = 12 ..

C.  

a+3b=4.a + 3 b = 4 ..

D.  

ab3=81.a b^{3} = 81 ..

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(2;1;1)A \left( - 2 ; 1 ; - 1 \right)B(0;2;1).B \left( 0 ; 2 ; 1 \right) . Diện tích của tam giác OABO A B bằng

A.  

296\dfrac{\sqrt{29}}{6}.

B.  

5..

C.  

29.\sqrt{29} ..

D.  

292.\dfrac{\sqrt{29}}{2} ..

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 6. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

12π.12 \pi ..

B.  

18π.18 \pi ..

C.  

54π.54 \pi ..

D.  

36π.36 \pi ..

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,a , cạnh bên SA=a6S A = a \sqrt{6} và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng \left(\right. A B C D \right) bằng

A.  

(45)o.\left(45\right)^{\text{o}} ..

B.  

(90)o.\left(90\right)^{\text{o}} ..

C.  

(60)o.\left(60\right)^{\text{o}} ..

D.  

(30)o.\left(30\right)^{\text{o}} ..

Câu 33: 0.2 điểm

Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

a<0,d>0.a < 0 , d > 0 ..

B.  

a<0,d<0.a < 0 , d < 0 ..

C.  

a>0,d<0.a > 0 , d < 0 ..

D.  

a>0,d>0.a > 0 , d > 0 ..

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi A,BA , B là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x22.y = x^{4} - 2 x^{2} - 2 . Đoạn thẳng ABA B
độ dài bằng

A.  

2..

B.  

1..

C.  

2.\sqrt{2} ..

D.  

26.\sqrt{26} ..

Câu 35: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng
4 là

A.  

16π3.\dfrac{16 \pi}{3} ..

B.  

16π.16 \pi ..

C.  

83π3.\dfrac{8 \sqrt{3} \pi}{3} ..

D.  

83π.8 \sqrt{3} \pi ..

Câu 36: 0.2 điểm

Một khối thép hình lập phương cạnh aa được khoan bỏ đi một khối trụ có bán kính bb và chiều cao a(a>2b)a \left( a > 2 b \right).

Hình ảnh



Vật thể mới tạo thành sau khi khoan có diện tích bề mặt bằng 216+16π,216 + 16 \pi , giá trị của a2b2a^{2} - b^{2} bằng

A.  

20.

B.  

32.

C.  

34.

D.  

40.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCDS . A B C DAC=4a,A C = 4 a , hai mặt phẳng \left(\right. S A B \right)(SCD)\left( S C D \right) tạo với nhau một góc (90)o.\left(90\right)^{\text{o}} . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

823a3\dfrac{8 \sqrt{2}}{3} a^{3}.

B.  

16a316 a^{3}.

C.  

163a3\dfrac{16}{3} a^{3}.

D.  

1623a3\dfrac{16 \sqrt{2}}{3} a^{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x412x2+(m2)xy = x^{4} - 12 x^{2} + \left( m - 2 \right) x có ba điểm cực trị?

A.  

46.

B.  

44.

C.  

45.

D.  

47.

Câu 39: 0.2 điểm

Xét a,ba , b dương thỏa mãn 2a+b+2ab3=1aba+b2^{a + b + 2 a b - 3} = \dfrac{1 - a b}{a + b}. Giá trị nhỏ nhất của a2+b2a^{2} + b^{2} gần nhất với giá trị nào dưới đây

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho bất phương trình (log)3(x2+2mx+2m21)1+(log)2(x2+2x+3).(log)3(x2+3)\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 2 m x + 2 m^{2} - 1 \right) \leq 1 + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 2 x + 3 \right) . \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 3 \right). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của mm để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0 ; \textrm{ } \dfrac{9 \pi}{2} \left]\right. của phương trình f \left(\right. cos x \right) = 1

A.  

6.

B.  

8.

C.  

7.

D.  

9.

Câu 42: 0.2 điểm

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 90 \left(\right. \text{m} \right). Người ta chia mảnh vườn thành bốn mảnh vườn hình chữ nhật A, B, C, DA , \textrm{ } B , \textrm{ } C , \textrm{ } D như hình vẽ và có diện tích lần lượt là 2a.3b, 2a1.3b+1, 22a1.3b, 2a+1.3b+12^{a} . 3^{b} , \textrm{ } 2^{a - 1} . 3^{b + 1} , \textrm{ } 2^{2 a - 1} . 3^{b} , \textrm{ } 2^{a + 1} . 3^{b + 1}. Diện tích của mảnh vườn AA

Hình ảnh

A.  

512(m)2512 \left(\text{m}\right)^{\text{2}}.

B.  

648(m)2648 \left(\text{m}\right)^{\text{2}}.

C.  

972(m)2972 \left(\text{m}\right)^{\text{2}}.

D.  

216(m)2216 \left(\text{m}\right)^{\text{2}}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y2)2+(z1)2=12\left( S \right) : \left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 12 và điểm A(1;4;3).A \left( 1 ; 4 ; 3 \right) . Xét các điểm B, C,​​​ DB , \textrm{ } C , ​​​\textrm{ } D thuộc (S)\left( S \right) sao cho AB, AC, ADA B , \textrm{ } A C , \textrm{ } A D đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCDA B C D có giá trị lớn nhất bằng

A.  

323.\dfrac{32}{3} ..

B.  

353.\dfrac{35}{3} ..

C.  

343.\dfrac{34}{3} ..

D.  

313.\dfrac{31}{3} ..

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón \left(\right. N \right) có đỉnh SS, bán kính đáy bằng aa và độ dài đường sinh bằng 22a2 \sqrt{2} a. Gọi (T)\left( T \right) là mặt cầu đi qua SS và đường tròn đáy của (N)\left( N \right). Diện tích của (T)\left( T \right) bằng

A.  

64π7a2.\dfrac{64 \pi}{7} a^{2} ..

B.  

256π7a2.\dfrac{256 \pi}{7} a^{2} ..

C.  

112π3a2.\dfrac{112 \pi}{3} a^{2} ..

D.  

28πa2.28 \pi a^{2} ..

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn điều kiện f(x)3f(x)=2xe3x.f^{'} \left( x \right) - 3 f \left( x \right) = 2 x e^{3 x} .f(0)=0.f \left( 0 \right) = 0 . Giá trị f(2)f \left( 2 \right) bằng

A.  

e62.\dfrac{e^{6}}{2} ..

B.  

4e6.4 e^{6} ..

C.  

2e6.2 e^{6} ..

D.  

e6.e^{6} ..

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)f(x)=113x, x(;13)f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\sqrt{1 - 3 x}} , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; \dfrac{1}{3} \right)f(1)=23f \left( - 1 \right) = \dfrac{2}{3}. Giá trị của f(0)f \left( 0 \right) bằng

A.  

43\dfrac{4}{3}.

B.  

53\dfrac{5}{3}.

C.  

0.

D.  

2.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=a x3+bx2+cxf \left( x \right) = a \textrm{ } x^{3} + b x^{2} + c x thỏa mãn f(1x)+f(1+x)=0f \left( 1 - x \right) + f \left( 1 + x \right) = 0 với mọi xx03f(x)dx=9\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 9. Giá trị của f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

72.

B.  

96.

C.  

120.

D.  

18.

Câu 48: 0.2 điểm

Một hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Khi diện tích của hình thang đã cho lớn nhất thì tổng bình phương độ dài hai đáy bằng

Hình ảnh

A.  

24.

B.  

20.

C.  

29.

D.  

25.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + cf(0)=f(0)f \left( 0 \right) = f^{'} \left( 0 \right)f(x)f(x)f \left( x \right) \geq f^{'} \left( x \right) với mọi x1x \geq - 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

1.

B.  

Vô số.

C.  

6.

D.  

3.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, nghịch biến trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right., f(1)=1,f(3)=2f \left( - 1 \right) = 1 , f \left( 3 \right) = - 2. Hàm số g(x)g \left( x \right) có đồ thị đối xứng với đồ thị của hàm số f(x)f \left( x \right) qua đường thẳng y=xy = x. Khi 13f(x)dx=5\int_{- 1}^{3} f \left( x \right) d x = 5 thì 21g(x)dx\int_{- 2}^{1} g \left( x \right) d x bằng

A.  

−2.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

10.