[2022] Trường THPT Vũ Văn Hiếu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Vũ Văn Hiếu, được biên soạn kỹ lưỡng với nội dung bám sát cấu trúc chuẩn. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2022 Trường THPT Vũ Văn Hiếu đề thi thử đề thi có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

199,758 lượt xem 15,363 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Thể tích khối lập phương cạnh 2a2a bằng:

A.  
8a38{a^3}
B.  
2a32{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
6a36{a^3}
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
5
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1)A\left( {1;1; - 1} \right)B(2;3;2)B\left( {2;3;2} \right) . Véc tơ AB\overrightarrow {AB} có tọa độ là:

A.  
(1;2;3)\left( {1;2;3} \right)
B.  
(1;2;3)\left( { - 1; - 2;3} \right)
C.  
(3;5;1)\left( {3;5;1} \right)
D.  
(3;4;1)\left( {3;4;1} \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 5: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 201g(x)dx=5\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = 5 , khi đó 01[f(x)2g(x)]dx\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]dx} bằng

A.  
3 - 3
B.  
1212
C.  
8 - 8
D.  
11
Câu 6: 1 điểm

Thể tích của khối cầu bán kính aa bằng:

A.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
B.  
4πa34\pi {a^3}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
2πa32\pi {a^3}
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (Oxz)\left( {Oxz} \right) có phương trình là

A.  
z=0z = 0
B.  
x+y+z=0x + y + z = 0
C.  
y=0y = 0
D.  
x=0x = 0
Câu 8: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+xf\left( x \right) = {e^x} + x là:

A.  
ex+x2+C{e^x} + {x^2} + C
B.  
ex+12x2+C{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C
C.  
1x+1ex+12x2+C\frac{1}{{x + 1}}{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C
D.  
ex+1+C{e^x} + 1 + C
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , đường thẳng d:x12=y21=z32d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
Q(2;1;2)Q\left( {2; - 1;2} \right)
B.  
M(1;2;3)M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)
C.  
P(1;2;3)P\left( {1;2;3} \right)
D.  
N(2;1;2)N\left( { - 2;1; - 2} \right)
Câu 10: 1 điểm

Với kknn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk \le n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Cnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
B.  
Cnk=n!k!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}
C.  
Cnk=n!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
D.  
Cnk=k!(nk)!n!C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}
Câu 11: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu u1=2{u_1} = 2 và công sai d=5.d = 5. Giá trị của u4{u_4} bằng:

A.  
2222
B.  
1717
C.  
1212
D.  
250250
Câu 12: 1 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z=1+2iz = - 1 + 2i ?

Hình ảnh

A.  
NN
B.  
PP
C.  
MM
D.  
QQ
Câu 13: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=2x1x1y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}
B.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
D.  
y=x33x1y=x^3-3x-1
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [1;3]\left[ { - 1;3} \right] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3]\left[ { - 1;3} \right] . Giá trị của MmM - m bằng

Hình ảnh

A.  
00
B.  
11
C.  
44
D.  
55
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x+2)3;xR.f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3};\,\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
33
B.  
22
C.  
55
D.  
11
Câu 16: 1 điểm

Tìm các số thực aabb thỏa mãn 2a+(b+i)i=1+2i2a + \left( {b + i} \right)i = 1 + 2i với ii là đơn vị ảo.

A.  
a=0;b=2a = 0;b = 2
B.  
a=12;b=1a = \frac{1}{2};b = 1
C.  
a=0;b=1a = 0;b = 1
D.  
a=1;b=2a = 1;b = 2
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hai điểm I(1;1;1)I\left( {1;1;1} \right)A=(1;2;3)A = \left( {1;2;3} \right) . Phương trình của mặt cầu tâm II và đi qua AA

A.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=5{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5
C.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25
D.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5
Câu 18: 1 điểm

Đặt log32=a,{\log _3}2 = a, khi đó log1627{\log _{16}}27 bằng

A.  
3a4\frac{{3a}}{4}
B.  
34a\frac{3}{{4a}}
C.  
43a\frac{4}{{3a}}
D.  
4a3\frac{{4a}}{3}
Câu 19: 1 điểm

Kí hiệu z1,z2{z_1},{z_2} là hai số phức của phương trình z23z+5=0{z^2} - 3z + 5 = 0 . Giá trị của z1+z2\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| bằng:

A.  
252\sqrt 5
B.  
5\sqrt 5
C.  
33
D.  
1010
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):x+2y+2z10=0\left( P \right):\,\,x + 2y + 2z - 10 = 0(Q):x+2y+2z3=0\left( Q \right):\,\,x + 2y + 2z - 3 = 0 bằng:

A.  
83\dfrac{8}{3}
B.  
73\dfrac{7}{3}
C.  
33
D.  
43\dfrac{4}{3}
Câu 21: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {3^{{x^2} - 2x}} < 27 là:

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
D.  
(1)(3;+)\left( { - \infty - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 22: 1 điểm

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
12(2x22x4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx}
B.  
12(2x+2)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx}
C.  
12(2x2)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx}
D.  
12(2x2+2x+4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx}
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 24: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  
42a33\dfrac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}
B.  
8a33\dfrac{{8{a^3}}}{3}
C.  
82a33\dfrac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}
D.  
22a33\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}
Câu 25: 1 điểm

Hàm số f(x)=log2(x22x)f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right) có đạo hàm:

A.  
f(x)=ln2x22xf'\left( x \right) = \dfrac{{\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}
B.  
f(x)=1(x22x)ln2f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}
C.  
f(x)=(2x2)ln2x22xf'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {2x - 2} \right)\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}
D.  
f(x)=2x2(x22x)ln2f'\left( x \right) = \dfrac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+3=02f\left( x \right) + 3 = 0 là:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 27: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’CD) và (ABC’D’) bằng:

A.  
300{30^0}
B.  
600{60^0}
C.  
450{45^0}
D.  
900{90^0}
Câu 28: 1 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3(73x)=2x{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x bằng:

A.  
2
B.  
1
C.  
7
D.  
3
Câu 29: 1 điểm

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1),(H2)\left( {{H_1}} \right),\,\,\left( {{H_2}} \right) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1,h1,r2,h2{r_1},\,\,{h_1},\,\,{r_2},\,\,{h_2} thỏa mãn r2=12r1,h2=2h1{r_2} = \dfrac{1}{2}{r_1},\,\,{h_2} = 2{h_1} (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm330c{m^3} . Tính thể tích khối trụ (H1)\left( {{H_1}} \right) bằng:

Hình ảnh

A.  
24cm324c{m^3}
B.  
15cm315c{m^3}
C.  
20cm320c{m^3}
D.  
10cm310c{m^3}
Câu 30: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx)f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right) là:

A.  
2x2lnx+3x22{x^2}\ln x + 3{x^2}
B.  
2x2lnx+x22{x^2}\ln x + {x^2}
C.  
2x2lnx+3x2+C2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C
D.  
2x2lnx+x2+C2{x^2}\ln x + {x^2} + C
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD=600,SA=a\angle BAD = {60^0},\,\,SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) bằng:

A.  
21a7\dfrac{{\sqrt {21} a}}{7}
B.  
15a7\dfrac{{\sqrt {15} a}}{7}
C.  
21a3\dfrac{{\sqrt {21} a}}{3}
D.  
15a3\dfrac{{\sqrt {15} a}}{3}
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z3=0\left( P \right):\,\,x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21d:\,\,\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}} . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương tình là:

A.  
x+11=y+14=z+15\dfrac{{x + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 4}} = \dfrac{{z + 1}}{5}
B.  
x13=y12=z11\dfrac{{x - 1}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}
C.  
x11=y14=z15\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{4} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 5}}
D.  
x11=y41=z+51\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 4}}{1} = \dfrac{{z + 5}}{1}
Câu 33: 1 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x36x2+(4m9)x+4y = - {x^3} - 6{x^2} + \left( {4m - 9} \right)x + 4 nghịch biến trên khoảng (1)\left( { - \infty - 1} \right) là:

A.  
(;0]\left( { - \infty ;0} \right]
B.  
[34;+)\left[ { - \dfrac{3}{4}; + \infty } \right)
C.  
(;34]\left( { - \infty ; - \dfrac{3}{4}} \right]
D.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
Câu 34: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn (z+2i)(z+2)\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z + 2} \right) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

A.  
(1;1)\left( {1; - 1} \right)
B.  
(1;1)\left( {1;1} \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(1;1)\left( { - 1; - 1} \right)
Câu 35: 1 điểm

Cho 01x(x+2)2dx=a+bln2+cln3\int\limits_0^1 {\dfrac{x}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}dx} = a + b\ln 2 + c\ln 3 , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a+b+c3a + b + c bằng:

A.  
2 - 2
B.  
1 - 1
C.  
22
D.  
11
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Bất phương trình f\left( x \right) < {e^x} + m đúng với mọi x(1;1)x \in \left( { - 1;1} \right) khi và chỉ khi:

A.  
mf(1)em \ge f\left( 1 \right) - e
B.  
m>f(1)1em > f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}
C.  
mf(1)1em \ge f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}
D.  
m>f(1)em > f\left( 1 \right) - e
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;4);B(3;3;1)A\left( {2; - 2;4} \right);\,\,B\left( { - 3;3; - 1} \right) và mặt phẳng (P):2xy+2z8=0\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 8 = 0 . Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P)\left( P \right) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2+3MB22M{A^2} + 3M{B^2} bằng:

A.  
135
B.  
105
C.  
108
D.  
145
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z+4{\left| z \right|^2} = 2\left| {z + \overline z } \right| + 4z1i=z3+3i\left| {z - 1 - i} \right| = \left| {z - 3 + 3i} \right| ?

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(sinx)=mf\left( {\sin x} \right) = m có nghiệm thuộc khoảng (0;π)\left( {0;\pi } \right) là:

Hình ảnh

A.  
[1;3)\left[ { - 1;3} \right)
B.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
C.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
D.  
[1;1)\left[ { - 1;1} \right)
Câu 40: 1 điểm

Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A.  
2,22 triệu đồng
B.  
3,03 triệu đồng
C.  
2,25 triệu đồng
D.  
2,20 triệu đồng
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3)E\left( {2;1;3} \right) , mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right):\,\,2x + 2y - z - 3 = 0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y2)2+(z5)2=36\left( S \right):\,\,{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36 . Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P)\left( P \right) và cắt (S)\left( S \right) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ\Delta là:

A.  
{x=2+9ty=1+9tz=3+8t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 9t\\y = 1 + 9t\\z = 3 + 8t\end{array} \right.
B.  
{x=25ty=1+3tz=3\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 5t\\y = 1 + 3t\\z = 3\end{array} \right.
C.  
{x=2+ty=1tz=3\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 - t\\z = 3\end{array} \right.
D.  
{x=2+4ty=1+3tz=33t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 1 + 3t\\z = 3 - 3t\end{array} \right.
Câu 42: 1 điểm

Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1,A2,B1,B2{A_1},\,\,{A_2},\,\,{B_1},\,\,{B_2} như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2=8m,B1B2=6m{A_1}{A_2} = 8m,\,\,{B_1}{B_2} = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ=3mMQ = 3m ?

Hình ảnh

A.  
7.322.000 đồng
B.  
7.213.000 đồng
C.  
5.526.000 đồng
D.  
5.782.000 đồng
Câu 43: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

A.  
11
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=3f(x+2)x3+3xy = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
D.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
Câu 45: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2(x41)+m(x21)6(x1)0{m^2}\left( {{x^4} - 1} \right) + m\left( {{x^2} - 1} \right) - 6\left( {x - 1} \right) \ge 0 đúng với mọi xRx \in R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A.  
32 - \frac{3}{2}
B.  
11
C.  
12 - \frac{1}{2}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=mx4+nx3+px2+qx+rf\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r(m,n,p,q,rR)\left( {m,n,p,q,r \in R} \right) . Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x)=rf\left( x \right) = r có số phần tử là:

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 47: 1 điểm

Cho phương trình: sin3x3sin2x+2m=0{\sin ^3}x - 3{\sin ^2}x + 2 - m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình có nghiệm:

A.  
3
B.  
1
C.  
5
D.  
4
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;  +)\left( {0;\; + \infty } \right)
B.  
(;  2)\left( { - \infty ;\; - 2} \right)
C.  
(2;  0)\left( { - 2;\;0} \right)
D.  
(3;  1)\left( { - 3;\;1} \right)
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d với ae0a e 0 có hai hoành độ cực trị là x=1x = 1x=3x = 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình f(x)=f(m)f\left( x \right) = f\left( m \right) có đúng ba nghiệm phân biệt là:

A.  
(f(1);f(3))\left( {f\left( 1 \right);f\left( 3 \right)} \right) .
B.  
(0;4)\left( {0;4} \right) .
C.  
(1;3)\left( {1;3} \right) .
D.  
(0;4)\{1;3}\left( {0;4} \right)\backslash \left\{ {1;3} \right\} .
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz{\rm{Ox}}yz cho điểm A(1;1;2)A\left( {1; - 1;2} \right) và mặt phẳng (P):2xy+z+1=0\left( P \right):2x - y + z + 1 = 0 . Mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua điểm AA và song song với (P)\left( P \right) . Phương trình mặt phẳng (Q)\left( Q \right) là:

A.  
2xy+z5=02x - y + z - 5 = 0 .
B.  
2xy+z=02x - y + z = 0 .
C.  
x+y+z2=0x + y + z - 2 = 0 .
D.  
2x+yz+1=02x + y - z + 1 = 0 .