[2022] Trường THPT Tiên Lãng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Tiên Lãng, được biên soạn với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi bao gồm logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế, cùng đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn luyện.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Tiên Lãng đề thi thử đề thi có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

208,958 lượt xem 16,071 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Nếu f(x)dx=x33+ex+C\int {f\left( x \right)} dx = \dfrac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C thì f(x)f\left( x \right) bằng

A.  
f(x)=3x2+exf\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x} .
B.  
f(x)=x43+exf\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{3} + {e^x} .
C.  
f(x)=x2+exf\left( x \right) = {x^2} + {e^x} .
D.  
f(x)=x412+exf\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x} .
Câu 2: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5x2=5x{5^{{x^2}}} = {5^x} ?

A.  
00 .
B.  
33 .
C.  
11 .
D.  
22 .
Câu 3: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x+12x+1y = \dfrac{{x + 1}}{{2x + 1}} .
B.  
y=x2x+1y = \dfrac{x}{{2x + 1}} .
C.  
y=x12x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}} .
D.  
y=x+32x+1y = \dfrac{{x + 3}}{{2x + 1}} .
Câu 4: 1 điểm

Với giá trị nào của x thì biểu thức (4x2)13{\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}} sau có nghĩa

A.  
x2x \ge 2 .
B.  
Không có giá trị xx nào.
C.  
2<x<2 - 2 < x < 2 .
D.  
x2x \le - 2 .
Câu 5: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=log2(2x)y = {\log _2}\left( {2x} \right) .
B.  
y=log2xy = {\log _2}x .
C.  
y=log12xy = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x .
D.  
y=log2xy = {\log _{\sqrt 2 }}x .
Câu 6: 1 điểm

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=2x2+2x+2y = \dfrac{2}{{{x^2} + 2x + 2}} có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?

A.  
8
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Xét một bảng ô vuông gồm 4×44 \times 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?

A.  
144.
B.  
90.
C.  
80.
D.  
72.
Câu 8: 1 điểm

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [2017;2017]\left[ { - 2017;2017} \right] để phương trình log(mx)=2log(x+1)\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right) có nghiệm duy nhất?

A.  
40154015 .
B.  
40144014 .
C.  
20172017 .
D.  
20182018 .
Câu 9: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = \sin \,x + {\log _3}{x^3}\,\,\left( {x > 0} \right)

A.  
y=cosx+3xln3y' = \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}} .
B.  
y=cosx+1x3ln3y' = - \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}} .
C.  
y=cosx+1x3ln3y' = \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}} .
D.  
y=cosx+3xln3y' = - \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}} .
Câu 10: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x2019f\left( x \right) = {x^{2019}} , (xR)\left( {x \in \mathbb{R}} \right) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  
F(x)=2019x2018+C,(CR)F\left( x \right) = 2019{x^{2018}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right) .
B.  
F(x)=x2020+C,(CR)F\left( x \right) = {x^{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right) .
C.  
F(x)=x20202020+C,(CR)F\left( x \right) = \dfrac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right) .
D.  
F(x)=2018x2019+C,(CR)F\left( x \right) = 2018{x^{2019}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right) .
Câu 11: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)SO=aSO = a . Khoảng cách giữa SCSCABAB bằng

A.  
a55\dfrac{{a\sqrt 5 }}{5} .
B.  
a315\dfrac{{a\sqrt 3 }}{{15}} .
C.  
2a55\dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5} .
D.  
2a315\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{15}} .
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho A(3;0;0),B(0;0;3),C(0;3;0)A\left( { - 3;0;0} \right),\,B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right) . Điểm M(a;b;c)M\left( {a;b;c} \right) nằm trên mặt phẳng OxyOxy sao cho MA2+MB2MC2M{A^2} + M{B^2} - M{C^2} nhỏ nhất. Tính a2+b2c2{a^2} + {b^2} - {c^2} .

A.  
18
B.  
0
C.  
9
D.  
-9
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y=x333x2+5x+2019y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right) .
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right) .
C.  
(2;3)\left( {2;3} \right) .
D.  
(1;5)\left( {1;5} \right) .
Câu 14: 1 điểm

Hàm số f(x)=x3+ax2+bx+2f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2 đạt cực tiểu tại điểm x=1x = 1f(1)=3f\left( 1 \right) = - 3 . Tính b+2ab + 2a .

A.  
3
B.  
15
C.  
-15
D.  
-3
Câu 15: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A.  
S=πa2S = \pi {a^2} .
B.  
S=3πa24S = \dfrac{{3\pi {a^2}}}{4} .
C.  
S=3πa2S = 3\pi {a^2} .
D.  
S=12πa2S = 12\pi {a^2} .
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , biết rằng tập hợp tất cả các điểm M(x;y;z)M\left( {x;y;z} \right) sao cho x+y+z=3\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| = 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.

A.  
V=72V = 72 .
B.  
V=36V = 36 .
C.  
V=27V = 27 .
D.  
V=54V = 54 .
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(x)=27+cosxf'\left( x \right) = 27 + \cos xf(0)=2019f\left( 0 \right) = 2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(x)=27x+sinx+1991f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991 .
B.  
f(x)=27xsinx+2019f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019 .
C.  
f(x)=27x+sinx+2019f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019 .
D.  
f(x)=27xsinx2019f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019 .
Câu 18: 1 điểm

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π4\pi . Thể tích khối trụ là

A.  
23π\dfrac{2}{3}\pi .
B.  
2π2\pi .
C.  
4π4\pi .
D.  
43π\dfrac{4}{3}\pi .
Câu 19: 1 điểm

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+2x2y = - {x^3} + 2{x^2} song song với đường thẳng y=xy = x ?

A.  
22 .
B.  
44 .
C.  
33 .
D.  
11 .
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(22xx2)=mf\left( {2 - \sqrt {2x - {x^2}} } \right) = m có nghiệm?

Hình ảnh

A.  
6
B.  
7
C.  
3
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A(1;2;1)A\left( {1;2; - 1} \right) và điểm B(2;1;2)B\left( {2;1;2} \right) .

A.  
M(12;0;0)M\left( {\dfrac{1}{2};0;0} \right) .
B.  
M(32;0;0)M\left( {\dfrac{3}{2};0;0} \right) .
C.  
M(23;0;0)M\left( {\dfrac{2}{3};0;0} \right) .
D.  
M(13;0;0)M\left( {\dfrac{1}{3};0;0} \right) .
Câu 22: 1 điểm

Tích 12019!(112)1.(113)2.(114)3...(112019)2018\dfrac{1}{{2019!}}{\left( {1 - \dfrac{1}{2}} \right)^1}.{\left( {1 - \dfrac{1}{3}} \right)^2}.{\left( {1 - \dfrac{1}{4}} \right)^3}...{\left( {1 - \dfrac{1}{{2019}}} \right)^{2018}} được viết dưới dạng ab{a^b} , khi đó (a;b)\left( {a;b} \right) là cặp nào trong các cặp sau?

A.  
(2020;2019)\left( {2020; - 2019} \right) .
B.  
(2019;2019)\left( {2019; - 2019} \right) .
C.  
(2019;2020)\left( {2019; - 2020} \right) .
D.  
(2018;2019)\left( {2018; - 2019} \right) .
Câu 23: 1 điểm

Gọi S=Cn0+Cn1+Cn2+...+CnnS = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n . Giá trị của S là bao nhiêu?

A.  
S=nnS = {n^n} .
B.  
S=0S = 0 .
C.  
S=n2S = {n^2} .
D.  
S=2nS = {2^n} .
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có mấy điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V1{V_1} là thể tích của hình trụ, V2{V_2} là thể tích của hình nón. Tính tỉ số V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} .

A.  
2
B.  
222\sqrt 2 .
C.  
3
D.  
13\dfrac{1}{3} .
Câu 26: 1 điểm

Cho cấp số nhân u1,u2,u3,...,un{u_1},\,{u_2},\,{u_3},...,{u_n} với công bội qq(qe0,qe1)\left( {q e 0,q e 1} \right) . Đặt Sn=u1+u2+...+un{S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n} . Khi đó, ta có:

A.  
Sn=u1(qn1)q1{S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} - 1} \right)}}{{q - 1}} .
B.  
Sn=u1(qn11)q1{S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q - 1}} .
C.  
Sn=u1(qn+1)q+1{S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} + 1} \right)}}{{q + 1}} .
D.  
Sn=u1(qn11)q+1{S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q + 1}} .
Câu 27: 1 điểm

Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 600{60^0} có thể tích là

A.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3} .
B.  
a336\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6} .
C.  
a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} .
D.  
a322\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2} .
Câu 28: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) ?

A.  
1.
B.  
3.
C.  
2.
D.  
Vô số.
Câu 29: 1 điểm

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt 3 và chiều cao h=4h = 4 .

A.  
V=4πV = 4\pi .
B.  
V=12πV = 12\pi .
C.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3 .
D.  
V=4V = 4 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD với A(2;3;1),B(3;0;1),C(6;5;0)A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {3;0; - 1} \right),\,C\left( {6;5;0} \right) . Tọa độ đỉnh D là

A.  
D(1;8;2)D\left( {1;8; - 2} \right) .
B.  
D(11;2;2)D\left( {11;2;2} \right) .
C.  
D(1;8;2)D\left( {1;8;2} \right) .
D.  
D(11;2;2)D\left( {11;2; - 2} \right) .
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g(x)=f(x2)g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right) . Tìm số nghiệm của phương trình g(x)=0g'\left( x \right) = 0 .

Hình ảnh

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)2018f(x)=2018x2017e2018xf'\left( x \right) - 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}} với mọi xRx \in \mathbb{R} , f(0)=2018f\left( 0 \right) = 2018 . Tính f(1)f\left( 1 \right) ?

A.  
f(1)=2019e2018f\left( 1 \right) = 2019{e^{2018}} .
B.  
f(1)=2019e2018f\left( 1 \right) = 2019{e^{ - 2018}} .
C.  
f(1)=2017e2018f\left( 1 \right) = 2017{e^{2018}} .
D.  
f(1)=2018e2018f\left( 1 \right) = 2018{e^{2018}} .
Câu 33: 1 điểm

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

A.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3} .
B.  
a32\dfrac{{{a^3}}}{2} .
C.  
a3{a^3} .
D.  
a36\dfrac{{{a^3}}}{6} .
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k . Tọa độ của vectơ a\overrightarrow a

A.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right) .
B.  
(3;2;1)\left( { - 3;2; - 1} \right) .
C.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right) .
D.  
(2;3;1)\left( {2; - 3; - 1} \right) .
Câu 35: 1 điểm

Cho log3x=3log32{\log _3}x = 3{\log _3}2 . Khi đó giá trị của x là

A.  
8
B.  
6
C.  
23\dfrac{2}{3}
D.  
9
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a, biết SA=SBSA = SB , SC=SDSC = SD , (SAB)(SCD)\left( {SAB} \right) \bot \left( {SCD} \right) . Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng 7a210\dfrac{{7{a^2}}}{{10}} . Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD

A.  
a315\dfrac{{{a^3}}}{{15}} .
B.  
4a325\dfrac{{4{a^3}}}{{25}} .
C.  
a35\dfrac{{{a^3}}}{5} .
D.  
4a315\dfrac{{4{a^3}}}{{15}} .
Câu 37: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2019;2019]\left[ { - 2019;2019} \right] để đồ thị hàm số y=2x+14x22x+my = \dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} - 2x + m} }} có hai đường tiệm cận đứng?

A.  
2020.
B.  
4038.
C.  
2018.
D.  
2019.
Câu 38: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x),g(x)f\left( x \right),g\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left| {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} \right|dx} = \dfrac{{\int {f\left( x \right)dx} }}{{\int {g\left( x \right)dx} }} , (g(x)e0,xR)\left( {g\left( x \right) e 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}} \right) .
B.  
(f(x)g(x))dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} .
C.  
k.f(x)dx=kf(x)dx,(ke0,kR)\int {k.f\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\,\left( {k e 0,\,k \in \mathbb{R}} \right) .
D.  
(f(x)+g(x))dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} .
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y+6z1=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 6z - 1 = 0 . Tâm của mặt cầu là

A.  
I(2;1;3)I\left( {2; - 1;3} \right) .
B.  
I(2;1;3)I\left( { - 2;1;3} \right) .
C.  
I(2;1;3)I\left( {2; - 1; - 3} \right) .
D.  
I(2;1;3)I\left( {2;1; - 3} \right) .
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và có f(1)=1,f(1)=13f\left( 1 \right) = 1,\,\,f\left( { - 1} \right) = - \dfrac{1}{3} . Đặt g(x)=f2(x)4f(x)g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right) . Cho biết đồ thị của y=f(x)y = f'\left( x \right) có dạng như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R\mathbb{R} .
B.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên R\mathbb{R} .
C.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R\mathbb{R} .
D.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R\mathbb{R} .
Câu 41: 1 điểm

Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng M=2742072811M = {2^{74207281}} - 1 . Hỏi M có bao nhiêu chữ số?

A.  
22338622233862 .
B.  
22338632233863 .
C.  
2233861722338617 .
D.  
2233861822338618 .
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \left( {2m + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) - \left( {{m^2} + m + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x + 2 < 0 vô nghiệm?

A.  
Vô số
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình bình hành. Hai điểm M,NM,N thuộc các cạnh ABABADAD (M, N không trùng với A, B, D). Sao cho ABAM+2.ADAN=4\dfrac{{AB}}{{AM}} + 2.\dfrac{{AD}}{{AN}} = 4 . Kí hiệu V,V1V,\,{V_1} lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCDS.ABCDS.MBCDNS.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1V\dfrac{{{V_1}}}{V} .

A.  
23\dfrac{2}{3} .v
B.  
34\dfrac{3}{4} .
C.  
16\dfrac{1}{6} .
D.  
1417\dfrac{{14}}{{17}} .
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=sin3xm.sinx+1y = \left| {{{\sin }^3}x - m.\sin \,x + 1} \right| . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên (0;π2)\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right) . Tính số phần tử của S?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.\,ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi cạnh aaABC^=60\widehat {ABC} = 60^\circ . Hình chiếu vuông góc của điểm SS lên mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) trùng với trọng tâm tam giác ABCABC . Gọi φ\varphi là góc giữa đường thẳng SBSB với mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) , tính sinφ\sin \varphi biết rằng SB=aSB = a .

A.  
sinφ=14\sin \varphi = \dfrac{1}{4} .
B.  
sinφ=12\sin \varphi = \dfrac{1}{2} .
C.  
sinφ=32\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} .
D.  
sinφ=22\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=x2(x2)(x26x+m)f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right) với mọi xRx \in \mathbb{R} . Có bao nhiêu số nguyên mm thuộc đoạn [2019;2019]\left[ { - 2019;\,2019} \right] để hàm số g(x)=f(1x)g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right) nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ;\, - 1} \right) ?

A.  
20102010 .
B.  
20122012 .
C.  
20112011 .
D.  
20092009 .
Câu 47: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.\,ABCAB=AC=4,BC=2,SA=43AB = AC = 4,\,BC = 2,\,SA = 4\sqrt 3 , . Tính thể tích khối chóp S.ABC.S.\,ABC.

A.  
VS.ABC=8{V_{S.\,ABC}} = 8 .
B.  
VS.ABC=6{V_{S.\,ABC}} = 6 .
C.  
VS.ABC=4{V_{S.\,ABC}} = 4 .
D.  
VS.ABC=12{V_{S.\,ABC}} = 12 .
Câu 48: 1 điểm

Cho phương trình (2sinx1)(3tanx+2sinx)=34cos2x\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sqrt 3 \tan x + 2\sin x} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;20π]\left[ {0;\,20\pi } \right] của phương trình bằng

A.  
11503π\dfrac{{1150}}{3}\pi .
B.  
5703π\dfrac{{570}}{3}\pi .
C.  
8803π\dfrac{{880}}{3}\pi .
D.  
8753π\dfrac{{875}}{3}\pi .
Câu 49: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA , AB=a3AB = a\sqrt 3 , BC=2aBC = 2a , đường thẳng ACAC' tạo với mặt phẳng (BCCB)\left( {BCC'B'} \right) một góc 3030^\circ . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng

A.  
6πa26\pi {a^2} .
B.  
3πa23\pi {a^2} .
C.  
4πa24\pi {a^2} .
D.  
24πa224\pi {a^2} .
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn các điều kiện: f(0)=22f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 , f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}f(x).f(x)=(2x+1)1+f2(x),xRf\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\,\forall x \in \mathbb{R} . Khi đó giá trị f(1)f\left( 1 \right) bằng

A.  
15\sqrt {15} .
B.  
23\sqrt {23} .
C.  
24\sqrt {24} .
D.  
26\sqrt {26} .