[2022] Trường THPT Nhân Chính - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Nhân Chính, được biên soạn kỹ lưỡng với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu ôn tập hiệu quả.
Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Nhân Chính đề thi thử đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1:
Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Tìm các giá trị của m đề phương trình có hai nghiệm
Câu 2:
Điểm cực đại của hàm số
Câu 3:
Tìm tập nghiệm S của phương trình trên trường số phức.
A. .
B. .
C. .
Câu 4:
Tính mô đun của số phức .
A. .
C. .
D. .
Câu 5:
Số cạnh của một khối chóp tam giác là?
Câu 6:
Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?
Câu 7:
Cho số dương a, biểu thức \sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
Câu 8:
Tìm tập xác định của hàm số sau .
A. B. .
C. D. .
Câu 9:
Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong là , trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10:
Cho tích phân sau . Phát biểu nào sau đây sai?
A. .
B. .
D. .
Câu 11:
Với điểm cố định thuộc mặt phẳng cho trước, xét đường thẳng thay đổi đi qua điểm và tạo với mặt phẳng một góc . Tập hợp các đường thẳng trong không gian là
Câu 12:
Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh là
A. B. C. D. Câu 13:
Cho góc giữa hai vectơ và bằng , Để vuông góc với thì bằng
Câu 14:
Cho . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
Câu 15:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
Câu 16:
Giá trị của {\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right) bằng :
Câu 17:
Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng :
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?
A. .
B. .
C. .
Câu 19:
Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.
Câu 20:
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của . Thể tích khối chóp là:
A. B. C. D. Câu 21:
Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh là
A. B. C. D. Câu 22:
Trong không gian cho ba điểm . Giá trị của để ba điểm thẳng hàng là
B. .
C. .
Câu 23:
Số phức có số phức liên hợp là:
A. .
C. .
D. .
Câu 24:
Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:

A. và phần ảo thuộc đoạn
.
B. và phần thực thuộc đoạn
.
C. và phần ảo thuộc đoạn
.
D. và phần thực thuộc đoạn
.
Câu 25:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
Câu 26:
Điều kiện của tham số m đề hàm số nghịch biến trên R là
Câu 27:
Hãy tìm nguyên hàm của trên .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28:
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. .
B. .
C. .
D. Câu 29:
Tính nguyên hàm ta được kết quả là:
A. .
B. .
C. .
Câu 30:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. B. C. D. Câu 31:
Trong không gian cho ba điểm . Tam giác là
C. tam giác vuông cân tại
.
Câu 32:
Cho hình nón tròn xoay đỉnh đáy là đường tròn tâm bán kính đáy . Một thiết diện qua đỉnh là tam giác đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. .
B. .
D. Câu 33:
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Câu 34:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
Câu 35:
Giá trị của {\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a
e 1) bằng:
Câu 36:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau là:
Câu 37:
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :
C. .
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 38:
Gọi . Khi đó F(x) là hàm số:
A. .
B. .
Câu 39:
Mô đun của số phức z thỏa mãn là:
Câu 40:
Hãy chọn phát biểu đúng. Trong tập số phức C
A. là số thuần ảo.
B. .
C. .
D. .
Câu 41:
Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A. .
B. C. Câu 42:
Chọn câu đúng. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
B. các đỉnh của một hình bát diện đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 43:
Cho hai điểm cố định. Tập hợp các điểm trong không gian sao cho diện tích tam giác không đổi là
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 44:
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng . Biết thiết diện của qua trục là hình vuông. Diện tích toàn phần của bằng
Câu 45:
Trong không gian cho tam giác có . Tam giác có diện tích bằng
B. .
C. .
Câu 46:
Trong các hàm số cho sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. C. Câu 47:
Số nghiệm của phương trình là:
Câu 48:
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là . Diện tích của hình bình hành đó bằng
D. .
Câu 49:
Gọi lần lượt là nghiệm của phương trình . Tính .
Câu 50:
Phương trình có tập nghiệm là: