[2022] Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đáp án chi tiết được cung cấp để học sinh dễ dàng tự kiểm tra và cải thiện kiến thức.
Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ đề thi thử đề thi có đáp án tự kiểm tra kiến thức
Với là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: 1 điểm
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: 1 điểm
Cho mặt cầu . Tính bán kính của mặt cầu .
A.
B.
C.
D.
Câu 4: 1 điểm
Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: 1 điểm
Cho mặt phẳng . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Câu 6: 1 điểm
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: 1 điểm
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
Câu 8: 1 điểm
Cho hình nón có bán kính đáy bằng và độ dài đường sinh bằng Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: 1 điểm
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: 1 điểm
Cho hình trụ có chiều cao bằng , bán kính đáy bằng Diện tích xung quanh hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 11: 1 điểm
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số . Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: 1 điểm
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết và . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A.
B.
C.
D.
Câu 13: 1 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình {2^{3x}} < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 2x - 6}} là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: 1 điểm
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: 1 điểm
Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 1 điểm
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: 1 điểm
Cho . Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
Câu 18: 1 điểm
Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác là hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: 1 điểm
Tích tất cả các nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: 1 điểm
Cho a > 0;a
e 1 và . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 21: 1 điểm
Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 22: 1 điểm
Cho số thực m > 1 thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: 1 điểm
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính theo thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Câu 24: 1 điểm
Cho đa giác đều có đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: 1 điểm
Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp theo .
A.
B.
C.
D.
Câu 26: 1 điểm
Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 27: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28: 1 điểm
Gọi là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng . Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 29: 1 điểm
Cho điểm , mặt phẳng đi qua điểm cắt trục tọa độ tại sao cho là trực tâm của tam giác Phương trình mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Câu 30: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và vuông góc với đáy . Tính với là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
(\sin \alpha = \dfrac{{\sqrt 7 }}{8}
Câu 31: 1 điểm
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ, đường thẳng có phương trình Biết phương trình có ba nghiệm {x_1} < {x_2} < {x_3} . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: 1 điểm
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài . Thể tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: 1 điểm
Cho . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Câu 34: 1 điểm
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số và phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của .
A.
B.
C.
D.
Câu 35: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 36: 1 điểm
Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận đứng là và số đường tiệm cận ngang là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Câu 37: 1 điểm
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng Một hình vuông có là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: 1 điểm
Gọi là mặt cầu đi qua điểm . Tính bán kính của .
A.
B.
C.
D.
Câu 39: 1 điểm
Cho hàm số có đồ thị , đường thẳng với là tham số, đường thẳng Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt sao cho cùng phía với và
A.
B.
C.
D.
Câu 40: 1 điểm
Cho hai số thực thỏa mãn \dfrac{1}{4} < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Câu 41: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh là tam giác đều và vuông góc với Tính với là góc tạo bởi và
A.
B.
C.
D.
Câu 42: 1 điểm
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 43: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là , khoảng cách giữa là . Biết hình chiếu của lên mặt phẳng nằm trong tam giác tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Câu 44: 1 điểm
Cho và 0 < x < \frac{\pi }{2}. Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 45: 1 điểm
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân ở , vuông góc với mặt phẳng và Gọi là trọng tâm của tam giác Một mặt phẳng đi qua hai điểm và song song với cắt lần lượt tại và . Thể tích khối chóp bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 47: 1 điểm
Cho tam giác cân tại góc và Tính thể tích khối tròn xoay lớn nhất có thể khi ta quay tam giác xung quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 48: 1 điểm
Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình bên dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 7 nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 49: 1 điểm
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?