[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Lý Thái Tổ, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.
Từ khoá: Toán học logarit tích phân số phức hình học không gian năm 2021 Trường THPT Lý Thái Tổ đề thi thử đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1:
Cho hai số phức z = ( 2 x + 1 ) + ( 3 y − 2 ) i z = \left( {2x + 1} \right) + \left( {3y - 2} \right)i , z ′ = ( x + 2 ) + ( y + 4 ) i z' = \left( {x + 2} \right) + \left( {y + 4} \right)i . Tìm các số thực x , y x,\,\,y để z = z ′ . z = z'.
Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số y = x e x y = x{e^x} là:
B. ( x + 1 ) e x + C . \left( {x + 1} \right){e^x} + C. C. ( x − 1 ) e x + C . \left( {x - 1} \right){e^x} + C.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A B AB biết A ( 2 ; 1 ; 4 ) ; A\left( {2;1;4} \right); B ( − 1 ; − 3 ; − 5 ) B\left( { - 1; - 3; - 5} \right) là:
A. 3 x + 4 y + 9 z + 7 = 0. 3x + 4y + 9z + 7 = 0. B. − 3 x − 4 y − 9 z + 7 = 0. - 3x - 4y - 9z + 7 = 0. C. 3 x + 4 y + 9 z = 0. 3x + 4y + 9z = 0. D. − 3 x − 4 y − 9 z + 5 = 0. - 3x - 4y - 9z + 5 = 0.
Câu 4:
Số phức liên hợp của số phức z = ( 3 − 2 i ) 2 z = {\left( {\sqrt 3 - 2i} \right)^2} là:
A. z ‾ = − 1 + 4 3 i \overline z = - 1 + 4\sqrt 3 i .
B. z ‾ = − 1 − 4 3 i \overline z = - 1 - 4\sqrt 3 i C. z ‾ = 1 − 4 3 i . \overline z = 1 - 4\sqrt 3 i. D. z ‾ = 1 + 4 3 i . \overline z = 1 + 4\sqrt 3 i.
Câu 5:
Giá trị của ∫ 0 π ( 2 cos x − sin 2 x ) d x \int\limits_0^\pi {\left( {2\cos x - \sin 2x} \right)dx} là:
Câu 6:
Hai điểm biểu diễn số phức z = 1 + i z = 1 + i và z ′ = − 1 + i z' = - 1 + i đối xứng nhau qua:
B. Điểm
E ( 1 ; 1 ) E\left( {1;1} \right) .
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho các vecto a → = ( 3 ; − 1 ; − 2 ) ; \overrightarrow a = \left( {3; - 1; - 2} \right); b → = ( 1 ; 2 ; m ) ; \overrightarrow b = \left( {1;2;m} \right); c → = ( 5 ; 1 ; 7 ) \overrightarrow c = \left( {5;1;7} \right) . Để c → = [ a → ; b → ] \overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right] khi giá trị của m m là:
Câu 8:
Cho ∫ 0 3 ( x − 3 ) f ′ ( x ) d x = 12 \int\limits_0^3 {\left( {x - 3} \right)f'\left( x \right)dx} = 12 và f ( 0 ) = 3 f\left( 0 \right) = 3 . Khi đó giá trị ∫ 0 3 f ( x ) d x \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} là:
Câu 9:
Cho số phức z 1 = 2 + 6 i {z_1} = 2 + 6i và z 2 = 5 − 8 i {z_2} = 5 - 8i . Modun của số phức w = z 1 . z 2 {\rm{w}} = {z_1}.{z_2} là:
A. ∣ w ∣ = 2 601 . \left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {601} . B. ∣ w ∣ = 2 610 . \left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {610} . C. ∣ w ∣ = 2 980 . \left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {980} . D. ∣ w ∣ = 2 890 . \left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {890} .
Câu 10:
Cho ∫ 0 3 f ( x 2 ) x d x = 3 \int\limits_0^3 {f\left( {{x^2}} \right)xdx = 3} .Khi đó giá trị của ∫ 0 9 f ( x ) d x \int\limits_0^9 {f\left( x \right)dx} là:
Câu 11:
Trong không gian với hê tọa độ O x y z Oxyz , phương trình mặt cầu có đường kính A B AB với A ( 4 ; − 3 ; 7 ) ; A\left( {4; - 3;7} \right); B ( 2 ; 1 ; 3 ) B\left( {2;1;3} \right) là:
A. ( x + 1 ) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 36. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36. B. ( x + 3 ) 2 + ( y − 1 ) 2 + ( z + 5 ) 2 = 9. {\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 9. C. ( x − 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 2 ) 2 = 36. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 36. D. ( x − 3 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z − 5 ) 2 = 9. {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9.
Câu 12:
Rút gọn biểu thức M = i 2018 + i 2019 M = {i^{2018}} + {i^{2019}} ta được:
Câu 13:
Nguyên hàm của hàm số y = x cos x y = x\cos x là:
A. x cos x − sin x + C . x\cos x - \sin x + C. B. x cos x + sin x + C . x\cos x + \sin x + C. C. x sin x + c o s x + C . x\sin x + c{\rm{os}}x + C. D. x sin x − c o s x + C . x\sin x - c{\rm{os}}x + C.
Câu 14:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : y = x 1 − x 3 ; y = x\sqrt[3]{{1 - x}}; y = 0 ; y = 0; x = 1 ; x = 1; x = 9 x = 9 là
A. S = 468 7 . S = \frac{{468}}{7}. B. S = 568 11 . S = \frac{{568}}{{11}}. C. S = 468 11 . S = \frac{{468}}{{11}}. D. S = 467 9 . S = \frac{{467}}{9}.
Câu 15:
Biết ∫ 1 2 x 2 + x + 1 x + 1 d x = a + ln b \int\limits_1^2 {\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}dx = a + \ln b} . Khi đó a + b a + b bằng.
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm O ( 0 ; 0 ; 0 ) ; O\left( {0;0;0} \right); A ( 4 ; 0 ; 0 ) ; A\left( {4;0;0} \right); B ( 0 ; 4 ; 0 ) ; B\left( {0;4;0} \right); C ( 0 ; 0 ; 4 ) C\left( {0;0;4} \right) là:
Câu 17:
Biết ∫ 4 x − 3 2 x 2 − 3 x − 2 d x \int {\frac{{4x - 3}}{{2{x^2} - 3x - 2}}dx} = ln ∣ x − a ∣ + b ln ∣ c x + 1 ∣ + C = \ln \left| {x - a} \right| + b\ln \left| {cx + 1} \right| + C . Khi đó a + b − c a + b - c bằng:
Câu 18:
Giá trị ∫ 0 1 ( 2 x + 2 ) e x d x \int\limits_0^1 {\left( {2x + 2} \right){e^x}dx} là:
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho điểm M ( 3 ; 6 ; − 2 ) M\left( {3;6; - 2} \right) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} − 6 x − 4 y + 2 z − 3 = 0 - 6x - 4y + 2z - 3 = 0 . Phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu ( S ) \left( S \right) tại M M là:
Câu 20:
Diện tích S S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 − 2 x y = {x^2} - 2x và y = x y = x là:
C. S = 13 2 . S = \frac{{13}}{2}. D. S = 13 4 . S = \frac{{13}}{4}.
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , phương trình của đường thẳng d d đi qua điểm A ( 1 ; − 2 ; 3 ) ; A\left( {1; - 2;3} \right); B ( 3 ; 0 ; 0 ) B\left( {3;0;0} \right) là:
A. d : { x = 1 + 2 t y = − 2 + 2 t z = 3 + 3 t d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right. B. d : { x = 3 + t y = − 2 t z = 3 t d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\\z = 3t\end{array} \right. C. d : { x = 1 + 2 t y = − 2 + 2 t z = 3 − 3 t d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 - 3t\end{array} \right. D. d : { x = 2 + t y = 2 − 2 t z = − 3 + 3 t d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 2 - 2t\\z = - 3 + 3t\end{array} \right.
Câu 22:
Biết ∫ 0 1 ln ( 2 x + 1 ) d x = a b ln 3 − c \int\limits_0^1 {\ln \left( {2x + 1} \right)dx = \frac{a}{b}\ln 3 - c} với a , b , c a,\,\,b,\,\,c là các số nguyên dương. Mệnh đề đúng là:
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình của một mặt cầu :
A. x 2 + y 2 + z 2 {x^2} + {y^2} + {z^2} + 4 x − 2 x y + 6 z + 5 = 0. + 4x - 2xy + 6z + 5 = 0. B. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 2 x + 5 y + 6 z + 2019 = 0. + 2x + 5y + 6z + 2019 = 0. C. x 2 + y 2 + z 2 {x^2} + {y^2} + {z^2} + 4 x − 2 y z − 1 = 0. + 4x - 2yz - 1 = 0. D. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} − 2 x + 5 y + 6 z − 2019 = 0. - 2x + 5y + 6z - 2019 = 0.
Câu 24:
Cho số phức z = 2 − 2 3 i z = 2 - 2\sqrt 3 i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. ∣ z ∣ = 4. \left| z \right| = 4. B. z ‾ = 2 + 2 3 i \overline z = 2 + 2\sqrt 3 i C. z = ( 3 − i ) 2 z = {\left( {\sqrt 3 - i} \right)^2}
Câu 25:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4 x + 4 , y = {x^2} - 4x + 4, y = 0 , y = 0, x = 0 , x = 0, x = 3 x = 3 xung quanh trục O x Ox là:
A. V = 33 π 5 V = \frac{{33\pi }}{5} C. V = 29 π 4 V = \frac{{29\pi }}{4}
Câu 26:
Số phức z = ( 7 − 2 i ) ( 1 + 5 i ) 2 z = \left( {7 - 2i} \right){\left( {1 + 5i} \right)^2} có phần ảo là
Câu 27:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = {x^2}; x = y 2 x = {y^2} xung quanh trục O x Ox là:
B. V = 3 π 10 V = \frac{{3\pi }}{{10}} C. V = 10 π 3 V = \frac{{10\pi }}{3}
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm A ( 1 ; 1 ; 1 ) ; A\left( {1;1;1} \right); B ( 2 ; 4 ; 5 ) ; B\left( {2;4;5} \right); C ( 4 ; 1 ; 2 ) C\left( {4;1;2} \right) là:
A. 3 x − 11 y + 9 z − 1 = 0. 3x - 11y + 9z - 1 = 0. B. 3 x + 3 y − z − 5 = 0 3x + 3y - z - 5 = 0 C. 3 x + 11 y − 9 z − 5 = 0 3x + 11y - 9z - 5 = 0 D. 9 x + y − 10 z = 0 9x + y - 10z = 0
Câu 29:
Cho ∫ 0 2 f ( x ) d x = − 3 , \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = - 3} , ∫ 0 5 f ( x ) d x = 7 \int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx = 7} . Khi đó ∫ 2 5 f ( x ) d x \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx} bằng:
Câu 30:
Giải phương trình z 2 − 2 z + 3 = 0 {z^2} - 2z + 3 = 0 trên tậ số phức ta được các nghiệm:
A. z 1 = 2 + 2 i ; z 2 = 2 − 2 i {z_1} = 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 2 - \sqrt 2 i B. z 1 = − 1 + 2 i ; z 2 = − 1 − 2 i {z_1} = - 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 1 - \sqrt 2 i C. z 1 = − 2 + 2 i ; z 2 = − 2 − 2 i {z_1} = - 2 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = - 2 - \sqrt 2 i D. z 1 = 1 + 2 i ; z 2 = 1 − 2 i {z_1} = 1 + \sqrt 2 i;\,\,{z_2} = 1 - \sqrt 2 i
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz cho mặt cầu có phương trình : ( S m ) : x 2 + y 2 + z 2 \left( {{S_m}} \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} − 4 m x + 4 y + 2 m z + m 2 + 4 m = 0. - 4mx + 4y + 2mz + {m^2} + 4m = 0.
( S m ) \left( {{S_m}} \right) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m m là:
Câu 32:
Diện tích S S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 − x 2 y = 4 - {x^2} và trục hoành là:
A. S = 32 3 . S = \frac{{32}}{3}. B. S = 33 2 . S = \frac{{33}}{2}. C. S = 23 2 . S = \frac{{23}}{2}. D. S = 22 3 . S = \frac{{22}}{3}.
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho điểm M ( 5 ; 3 ; 2 ) M\left( {5;3;2} \right) và đường thẳng ( d ) : x − 1 1 = y + 3 2 = z + 2 3 \left( d \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3} . Tọa độ điểm H H là hình chiếu vuông góc của M M trên ( d ) \left( d \right) là:
A. H ( 1 ; − 3 ; − 2 ) H\left( {1; - 3; - 2} \right) B. H ( 3 ; 1 ; 4 ) H\left( {3;1;4} \right) C. H ( 2 ; − 1 ; 1 ) H\left( {2; - 1;1} \right) D. H ( 4 ; 3 ; 7 ) H\left( {4;3;7} \right)
Câu 34:
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z z thỏa mãn ∣ z + i − 1 ∣ = ∣ z ‾ − 2 i ∣ \left| {z + i - 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right| là:
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho điểm A ( 3 ; − 3 ; 5 ) A\left( {3; - 3;5} \right) và đường thẳng: ( d ) : x + 2 1 = y 3 = z − 3 4 \left( d \right):\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4} . Phương trình của đường thẳng qua A A và song song với ( d ) \left( d \right) là
A. { x = 1 − 3 t y = 3 + 3 t z = 4 − 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = 3 + 3t\\z = 4 - 5t\end{array} \right. B. { x = − 3 + t y = 3 + 3 t z = − 5 + 4 t \left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + t\\y = 3 + 3t\\z = - 5 + 4t\end{array} \right. C. { x = 1 + 3 t y = 3 − 3 t z = 4 + 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3 - 3t\\z = 4 + 5t\end{array} \right. D. { x = 3 + t y = − 3 + 3 t z = 5 + 4 t \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 3 + 3t\\z = 5 + 4t\end{array} \right.
Câu 36:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x ; y = \sqrt x ; y = x − 2 ; y = x - 2; y = − x y = - x là
A. S = 11 2 . S = \frac{{11}}{2}. B. S = 11 3 . S = \frac{{11}}{3}. C. S = 13 2 . S = \frac{{13}}{2}. D. S = 13 3 . S = \frac{{13}}{3}.
Câu 37:
Cho số phức z z thỏa mãn ∣ z + i − 1 ∣ = ∣ z ‾ − 2 i ∣ \left| {z + i - 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right| . Giá trị nhỏ nhất ∣ z ∣ \left| z \right| là:
Câu 38:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các dường y = 4 x − 4 , y = \frac{4}{{x - 4}}, y = 0 , y = 0, x = 0 x = 0 và x = 2 x = 2 quay quanh trục O x Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
Câu 39:
Số phức z z thỏa mãn z + 2 z ‾ = ( 1 + 5 i ) 2 z + 2\overline z = {\left( {1 + 5i} \right)^2} có phần ảo là:
Câu 40:
Giá trị của ∫ 0 16 d x x + 9 − x \int\limits_0^{16} {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + 9} - \sqrt x }}} là:
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z − 8 = 0 \left( P \right):2x + y - z - 8 = 0 , ( Q ) : 3 x + 4 y − z − 11 = 0 \left( Q \right):3x + 4y - z - 11 = 0 . Gọi ( d ) \left( d \right) là giao tuyến của ( P ) \left( P \right) và ( Q ) \left( Q \right) , phương trình của đường thẳng ( d ) \left( d \right) là:
A. { x = 1 + 3 t y = 1 − t z = − 5 + 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 - t\\z = - 5 + 5t\end{array} \right. B. { x = 3 − 3 t y = t z = − 2 − 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 3t\\y = t\\z = - 2 - 5t\end{array} \right. C. { x = 3 + 3 t y = t z = − 2 + 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = t\\z = - 2 + 5t\end{array} \right. D. { x = 3 t y = 1 + t z = − 7 + 5 t \left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = 1 + t\\z = - 7 + 5t\end{array} \right.
Câu 42:
Nguyên hàm của hàm số y = cot x y = \cot x là:
A. ln ∣ cos x ∣ + C \ln \left| {\cos x} \right| + C B. ln ∣ sin x ∣ + C \ln \left| {\sin x} \right| + C
Câu 43:
Nguyên hàm của hàm số y = tan 2 x y = {\tan ^2}x
A. tan x + x + C . \tan x + x + C. B. − tan x − x + C . - \tan x - x + C. C. tan x − x + C . \tan x - x + C. D. − tan x + x + C . - \tan x + x + C.
Câu 44:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , tâm và bán kính của mặt cầu ( S ) : \left( S \right): x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 {x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z + 5 = 0 là:
A. I ( − 2 ; 1 ; − 3 ) , R = 3 I\left( { - 2;1; - 3} \right),R = 3 B. I ( 2 ; − 1 ; 3 ) , R = 3 I\left( {2; - 1;3} \right),R = 3 C. I ( 4 ; − 2 ; 6 ) , R = 5 I\left( {4; - 2;6} \right),R = 5 D. I ( − 4 ; 2 ; − 6 ) , R = 5 I\left( { - 4;2; - 6} \right),R = 5
Câu 45:
Giá trị của ∫ 0 π 1 + cos 2 x d x \int\limits_0^\pi {\sqrt {1 + \cos 2x} dx} là:
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho 3 điểm A ( 0 ; 0 ; 3 ) , A\left( {0;0;3} \right), B ( 1 ; 1 ; 3 ) , B\left( {1;1;3} \right), C ( 0 ; 1 ; 1 ) C\left( {0;1;1} \right) . Khoảng cách từ gốc tọa độ O O đến mặt phẳng ( A B C ) \left( {ABC} \right) bằng:
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ O x y z Oxyz , cho điểm A ( 2 ; − 1 ; 0 ) A\left( {2; - 1;0} \right) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 2 = 0 \left( P \right):x - 2y + z + 2 = 0 . Gọi I I là hình chiếu vuông góc của A A lên mặt phẳng ( P ) \left( P \right) . Phương trình của mặt cầu tâm I I và đi qua A A là:
A. ( x + 1 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 6. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6. B. ( x + 1 ) 2 + ( y − 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 6. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6. C. ( x − 1 ) 2 + ( y − 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 6. {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6. D. ( x + 1 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z − 1 ) 2 = 6. {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6.
Câu 48:
Với số phức z z tùy ý, cho mệnh đề ∣ − z ∣ = ∣ z ∣ ; \left| { - z} \right| = \left| z \right|; ∣ z ‾ ∣ = ∣ z ∣ ; \left| {\overline z } \right| = \left| z \right|; ∣ z + z ‾ ∣ = 0 ; \left| {z + \overline z } \right| = 0; \left| z \right| > 0. Số mệnh đề đúng là:
Câu 49:
Cho số phức z = m + 3 i 1 − i , m ∈ R z = \frac{{m + 3i}}{{1 - i}},\,\,m \in \mathbb{R} . Số phức w = z 2 {\rm{w}} = {z^2} có ∣ w ∣ = 9 \left| {\rm{w}} \right| = 9 khi các giá trị của m m là:
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho A ( 3 ; 1 ; 2 ) , A\left( {3;1;2} \right), B ( − 3 ; − 1 ; 0 ) B\left( { - 3; - 1;0} \right) và mặt phẳng ( P ) : x + y + 3 z − 14 = 0 \left( P \right):\,\,x + y + 3z - 14 = 0 . Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho Δ M A B \Delta MAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.