[2021] Trường THPT Liễn Sơn lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Liễn Sơn (lần 3), miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.
Từ khoá: Toán học giải tích logarit số phức hình học không gian năm 2021 Trường THPT Liễn Sơn đề thi thử đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1:
Cho a , b a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln ( a b 2 ) = ln a + ( ln b ) 2 . \ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+{{\left( \ln b \right)}^{2}}. B. ln ( a b ) = ln a . ln b . \ln \left( ab \right)=\ln a.\ln b. C. ln ( a b 2 ) = ln a + 2 ln b . \ln \left( a{{b}^{2}} \right)=\ln a+2\ln b. D. ln a b = ln a ln b . \ln \frac{a}{b}=\frac{\ln a}{\ln b}.
Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x ) y=f\left( x \right) có bảng biến thiên ở hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
Câu 3:
Cho tập hợp A A có 26 phần tử. Hỏi A A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ O x y , Oxy, ảnh của điểm M ( − 6 ; 1 ) M\left( -6;1 \right) qua phép vị tự tâm O O tỷ số k = 2 k=2 là
A. M ′ ( 12 ; − 2 ) . M'\left( 12;-2 \right). B. M ′ ( 1 ; − 6 ) . M'\left( 1;-6 \right). C. M ′ ( − 12 ; 2 ) . M'\left( -12;2 \right). D. M ′ ( − 6 ; 1 ) . M'\left( -6;1 \right).
Câu 5:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
B. y = log 2 3 x . y={{\log }_{\frac{2}{3}}}x. D. y = log 5 2 x . y={{\log }_{\frac{5}{2}}}x.
Câu 6:
Phương trình 1 − cos 2 x = 0 1-\cos 2x=0 có tập nghiệm là
A. { π 2 + k 2 π , k ∈ Z } . \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}. B. { k 2 π , k ∈ Z } . \left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}. C. { π 4 + k π , k ∈ Z } . \left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}. D. { k π , k ∈ Z } . \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
Câu 7:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là
Câu 8:
Cho cấp số nhân ( u n ) \left( {{u}_{n}} \right) , biết u 1 = 1 ; u 4 = 64. {{u}_{1}}=1;{{u}_{4}}=64. Công bội q q của cấp số nhân bằng
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − x ) − 3 y={{\left( {{x}^{2}}-x \right)}^{-3}} là:
A. R \ { 0 ; 1 } . \mathbb{R}\backslash \left\{ 0;1 \right\}. B. ( 0 ; 1 ) . \left( 0;1 \right). C. R \ { 0 } . \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}. D. ( − ∞ ; 0 ) ∪ ( 1 ; + ∞ ) . \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
Câu 10:
Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?
D. y = x 2 − 2 x x − 1 . y=\frac{{{x}^{2}}-2x}{x-1}.
Câu 11:
Cho hình chóp tứ giác S . A B C D S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh A B = a , S A ⊥ ( A B C D ) AB=a,SA\bot \left( ABCD \right) và S A = a . SA=a. Thể tích của khối chóp S . A B C D S.ABCD bằng
Câu 12: A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.
C. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.
D. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
Câu 13:
Tập xác định của hàm số y = 3 − 2 x + 5 − 6 x y=\sqrt{3-2x}+\sqrt{5-6x} là:
A. [ 5 6 ; 3 2 ] . \left[ \frac{5}{6};\frac{3}{2} \right]. B. ( − ∞ ; 5 6 ] . \left( -\infty ;\frac{5}{6} \right]. C. [ 5 6 ; + ∞ ) . \left[ \frac{5}{6};+\infty \right). D. ( − ∞ ; 3 2 ] . \left( -\infty ;\frac{3}{2} \right].
Câu 14:
Khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3 x + 3 y={{x}^{3}}-3x+3 là ( a ; b ) \left( a;b \right) thì P = a 2 − 2 a b P={{a}^{2}}-2ab bằng
Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x 3 − 3 x 2 + 1. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1. B. y = x 3 − 3 x 2 . y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}. C. y = − x 3 + 3 x 2 + 1. y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1. D. y = x 3 + 3 x 2 + 1. y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
Câu 16:
Biết rằng phương trình log 3 ( x 2 − 2020 x ) = 2021 {{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-2020x \right)=2021 có 2 nghiệm x 1 , x 2 . {{x}_{1}},{{x}_{2}}. Tính tổng x 1 + x 2 . {{x}_{1}}+{{x}_{2}}.
A. x 1 + x 2 = 2020. {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=2020. B. x 1 + x 2 = − 2020. {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-2020. C. x 1 + x 2 = − 2021 3 . {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{2021}^{3}}. D. x 1 + x 2 = − 3 2021 . {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-{{3}^{2021}}.
Câu 17:
Cho hàm số y = f ( x ) y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) y=f\left( x \right) có bao nhiêu cực trị?
Câu 18:
Phương trình log 2 2 x = log 2 x 4 2 \log _{2}^{2}x={{\log }_{2}}\frac{{{x}^{4}}}{2} có nghiệm là a , b . a,b. Khi đó a . b a.b bằng
Câu 19:
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
B. y = x 3 − 2 x 2 + 1. y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+1. C. y = x − 1 3 x . y=\frac{x-1}{3x}. D. y = 2 x 4 + x 2 − 3. y=2{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-3.
Câu 20:
Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng y = 2 x − 13 4 y=2x-\frac{13}{4} với đồ thị hàm số y = x 2 − 1 x + 2 . y=\frac{{{x}^{2}}-1}{x+2}.
C. x = − 11 4 ; x = 2. x=-\frac{11}{4};x=2. D. x = 2 ± 2 2 . x=2\pm \frac{\sqrt{2}}{2}.
Câu 21:
Hàm số y = x 3 − 2 x , y={{x}^{3}}-2x, hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( y C D ) \left( {{y}_{CD}} \right) và giá trị cực tiểu ( y C T ) \left( {{y}_{CT}} \right) là:
A. y C T = − y C D . {{y}_{CT}}=-{{y}_{CD}}. B. y C T = 3 2 y C D . {{y}_{CT}}=\frac{3}{2}{{y}_{CD}}. C. y C T = 2 y C D . {{y}_{CT}}=2{{y}_{CD}}. D. 2 y C T = y C D . 2{{y}_{CT}}={{y}_{CD}}.
Câu 22:
Đạo hàm của hàm số y = 7 x 2 y={{7}^{{{x}^{2}}}} là
B. y ′ = 7 x 2 . ln 7. y'={{7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7. C. y ′ = x .14 x 2 . ln 7. y'=x{{.14}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7. D. y ′ = 2 x .7 x 2 . ln 7 y'=2x{{.7}^{{{x}^{2}}}}.\ln 7
Câu 23:
Cho lăng trụ đứng A B C . A ′ B ′ C ′ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B , B B ′ = a B,BB'=a và A C = a 2 . AC=a\sqrt{2}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 24:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m m để hàm số y = x − 8 x − m y=\frac{x-8}{x-m} đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
Câu 25:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 3 x + 1 y=\frac{2x+3}{x+1} trên đoạn [ 0 ; 4 ] \left[ 0;4 \right] là
Câu 26:
Tìm giá trị của m m để hàm số y = x 3 − x 2 + m x − 1 y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+mx-1 có hai điểm cực trị.
Câu 27:
Hàm số f ( x ) = log 3 ( 2 x + 1 ) f\left( x \right)={{\log }_{3}}\left( 2x+1 \right) có đạo hàm là
A. 2 ( 2 x + 1 ) ln 3 . \frac{2}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}. B. 2 ln 3 2 x + 1 . \frac{2\ln 3}{2x+1}. C. 1 ( 2 x + 1 ) ln 3 . \frac{1}{\left( 2x+1 \right)\ln 3}. D. ln 3 2 x + 1 . \frac{\ln 3}{2x+1}.
Câu 28:
Phương trình 2 x 2 + x − 3 = 8 {{2}^{{{x}^{2}}+x-3}}=8 có hai nghiệm là a , b . a,b. Khi đó a + b a+b bằng
Câu 29:
Cho hình chóp tam giác S . A B C , S.ABC, gọi M , N M,N lần lượt là trung điểm của S B SB và S C . SC. Tỉ số thể tích của khối chóp S . A M N S.AMN và S . A B C S.ABC là
Câu 30:
Cho đồ thị hai hàm số y = a x y={{a}^{x}} và y = log b x y={{\log }_{b}}x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?