[2021] Trường THPT Dương Văn Thì - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Dương Văn Thì, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế.
Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Dương Văn Thì đề thi thử đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên .
Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun nhỏ nhất của z-i.
A. D. Câu 3:
Biết là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn . Khi đó phương trình có nghiệm là
Câu 4:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
Câu 5:
Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?
Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
Câu 8:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng và đạt giá trị lớn nhất.
Câu 9:
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
Câu 10:
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
Câu 11:
Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến của tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của ?
A. B. C. D. Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tìm độ dài đoạn thẳng .
Câu 15:
Cho hai điểm và và mặt phẳng có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt tại điểm M. Tính tỷ số .
Câu 16:
Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. B. C. D. Câu 17:
Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
Câu 18:
Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.
B. C. Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến bằng 2.
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng ?
Câu 21:
Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng :
C. Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
Câu 23:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. B. C. Câu 25:
Cho hàm số f liên tục trên thỏa , với mọi . Giá trị của tích phân là
Câu 26:
Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó tích bằng:
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
A. B. C. D. Câu 28:
Cắt khối lăng trụ bởi các mặt phẳng và ta được những khối đa diện nào?
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức
A. B. C. D. Câu 30:
Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng .
Câu 32:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
Câu 33:
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. B. C. D. Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm ?
A. B. C. D. Câu 35:
Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. B. C. D. Câu 36:
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và vuông góc với . Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A. B. C. D. Câu 37:
Tính
Câu 38:
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39:
Biết với . Tính S=a+b.
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng là.
Câu 41:
Cho số phức thỏa mãn : . Giá trị của ab+1 là :
Câu 42:
Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
Câu 43:
Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D. Câu 44:
Tập giá trị của hàm số y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a
e 1) là:
B. Câu 45:
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy và , chiều cao . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là . Thể tích tứ diện là:
Câu 46:
Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. V được cho bởi công thức nào sau đây:
B. C. D. Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi d là đường thẳng nằm trên đồng thời cắt đường thẳng và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:
A. B. C. D. Câu 48:
Cho hình lăng trụ đứng có và . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh sao cho . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng .
A. B. C. D. Câu 49:
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Trong đó có phần ảo âm. Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D. Câu 50:
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng.
B. D.