ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - GIA LAI (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

1,442 lượt xem 107 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1 \cdot

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1 \cdot

C.  

y=x3x2+x1y = x^{3} - x^{2} + x - 1 \cdot

D.  

y=x42x21y = - x^{4} - 2 x^{2} - 1 \cdot

Câu 2: 0.2 điểm

Một đội văn nghệ có 6 bạn nam và 4 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục song ca?

A.  

4545 \cdot

B.  

1010 \cdot

C.  

2424 \cdot

D.  

9090 \cdot

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d : \left{ x = 1 + 3 t \\ y = - 2 - 4 t \\ z = 3 - 5 t đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

(3;4;5)\left( 3 ; 4 ; 5 \right) \cdot

B.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right) \cdot

C.  

(3;4;5)\left( - 3 ; 4 ; 5 \right) \cdot

D.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right) \cdot

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+52xy = \dfrac{2 x + 5}{2 - x} là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A.  

y=5y = - 5 \cdot

B.  

y=2y = 2 \cdot

C.  

y=1y = 1 \cdot

D.  

y=2y = - 2 \cdot

Câu 5: 0.2 điểm

Cho

Hình ảnh

Hình ảnh

. Giá trị của tích phân

Hình ảnh

bằng

A.  

2- 2 \cdot

B.  

22 \cdot

C.  

44 \cdot

D.  

3- 3 \cdot

Câu 6: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=3+4iz = - 3 + 4 i bằng:

A.  

77.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

55.

D.  

11.

Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a, 3aa , \text{ } 2 a , \text{ } 3 a là:

A.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=2x4x+1y = \dfrac{2 x - 4}{x + 1} cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?

A.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

B.  

(4;0)\left( - 4 ; 0 \right).

C.  

(0;4)\left( 0 ; - 4 \right).

D.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):x2z+3=0\left( P \right) : x - 2 z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n1=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 ; 0 ; - 2 \right).

B.  

n3=(1;2;0)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

C.  

n4=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

D.  

n2=(0;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 0 ; 1 ; - 2 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho mặt cầu tâm OO có đường kính 12 cm. Mặt phẳng (P)\left( P \right) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ OO đến (P)\left( P \right) bằng.

A.  

6 cm6 \textrm{ } c m.

B.  

4 cm4 \textrm{ } c m.

C.  

24 cm24 \textrm{ } c m.

D.  

12 cm12 \textrm{ } c m.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và đồ thị y=f(x)y = f \left( x \right) như hình vẽ:

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

(1;4)\left( - 1 ; 4 \right) \cdot

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right) \cdot

C.  

(3;2)\left( 3 ; - 2 \right) \cdot

D.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right) \cdot

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Hình ảnh



Tổng giá trị cực đại và cực tiểu đã cho bằng

A.  

33 \cdot

B.  

00 \cdot

C.  

22 \cdot

D.  

55 \cdot

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối tứ diện

Hình ảnh

AB, AC, ADA B , \textrm{ } A C , \textrm{ } A D đôi một vuông góc và AB=AC=2a, AD=3aA B = A C = 2 a , \textrm{ } A D = 3 a. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A.  

V=2a3V = 2 a^{3} \cdot

B.  

V=3a3V = 3 a^{3} \cdot

C.  

V=4a3V = 4 a^{3} \cdot

D.  

V=a3V = a^{3} \cdot

Câu 15: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=9x+2023y = 9^{x} + 2023 là:

A.  

y=x.9x1y^{'} = x . 9^{x - 1} \cdot

B.  

y=9xln9y^{'} = \dfrac{9^{x}}{ln9} \cdot

C.  

y=9x1ln9y^{'} = \dfrac{9^{x - 1}}{ln9} \cdot

D.  

y=9xln9y^{'} = 9^{x} ln9 \cdot

Câu 16: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right), biết u1=1u_{1} = 1 và công sai d=2d = 2. Giá trị u15u_{15} bằng

A.  

2929.

B.  

3535.

C.  

2727.

D.  

3131.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho 1x2dx=F(x)+C\int \dfrac{1}{x^{2}} \text{d} x = F \left( x \right) + C với x0x \neq 0CC là hằng số. Khẳng định nào sau đấy đúng?

A.  

F(x)=2lnxF^{'} \left( x \right) = 2ln \left|\right. x \left|\right..

B.  

F(x)=2x3F^{'} \left( x \right) = - \dfrac{2}{x^{3}}.

C.  

F(x)=1x2F^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{x^{2}}.

D.  

F(x)=1xF^{'} \left( x \right) = - \dfrac{1}{x}.

Câu 18: 0.2 điểm

Phần thực của số phức z=3(2i4)z = 3 - \left( 2 i - 4 \right)

A.  

77.

B.  

11.

C.  

2- 2.

D.  

1- 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=xey = x^{e}

A.  

y=exe1y^{'} = e x^{e - 1}.

B.  

y=1exe1y^{'} = \dfrac{1}{e} x^{e - 1}.

C.  

y=xe1y^{'} = x^{e - 1}.

D.  

y=xe+1e+1y^{'} = \dfrac{x^{e + 1}}{e + 1}.

Câu 20: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 42x+1644^{2 x + 1} \geq 64

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

[1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12(x+1)>3\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) > - 3

A.  

(1 ; 5)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

B.  

(7 ; +)\left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(1 ; 7)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \right).

D.  

[1 ; 7)\left[ - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Hình ảnh



Số giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)+m=02 f \left( x \right) + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt là

A.  

77.

B.  

44.

C.  

66.

D.  

55.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1i , z2=5i3z_{1} = 1 - i \textrm{ } , \textrm{ } z_{2} = 5 i - 3. Phần ảo của số phức w=z1.z2ˉ+z2\text{w} = z_{1} . \bar{z_{2}} + z_{2}

A.  

1- 1.

B.  

33.

C.  

3- 3.

D.  

1111.

Câu 24: 0.2 điểm

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thức vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1S_{1} là tổng diện tích ba quả bóng bàn, S2S_{2} là diện tích xung quanh hình trụ. Tỉ số S1S2\dfrac{S_{1}}{S_{2}} bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

11.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi φ\varphi là góc giữa hai vectơ a=(1 ; 2; 0) , b=(2 ; 0; 1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 0 \right) \textrm{ } , \textrm{ } \overset{\rightarrow}{b} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } - 1 \right). Khi đó giá trị cosφcos \varphi bằng

A.  

cosφ=25cos \varphi = \dfrac{2}{5}.

B.  

cosφ=25cos \varphi = \dfrac{\sqrt{2}}{5}.

C.  

cosφ=0cos \varphi = 0.

D.  

cosφ=25cos \varphi = - \dfrac{\sqrt{2}}{5}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gianOxyzO x y z, cho điểm A \left(\right. 1 ; 2 ; - 3 \right) và phương trình hai mặt phẳng (P):  2x+2y+z+1=0\left( P \right) : \textrm{ }\textrm{ } 2 x + 2 y + z + 1 = 0, (Q):  2xy+2z1=0\left( Q \right) : \textrm{ }\textrm{ } 2 x - y + 2 z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng dd đi qua AA, song song với cả (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) là:

A.  

x15=y22=z+36\dfrac{x - 1}{5} = \dfrac{y - 2}{- 2} = \dfrac{z + 3}{- 6}.

B.  

x11=y22=z+36\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z + 3}{- 6}.

C.  

x15=y22=z+36\dfrac{x - 1}{5} = \dfrac{y - 2}{- 2} = \dfrac{z + 3}{6}.

D.  

x11=y22=z+34\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z + 3}{- 4}.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gianOxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(2;1;1)I \left( 2 ; 1 ; 1 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):  2xy+2z+1=0\left( P \right) : \textrm{ }\textrm{ } 2 x - y + 2 z + 1 = 0 có bán kính bằng

A.  

R=3R = 3.

B.  

R=9R = 9.

C.  

R=4R = 4.

D.  

R=2R = 2.

Câu 28: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

33.

B.  

22.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sinx+5x4f \left( x \right) = sin x + 5 x^{4}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x) dx=cosx+20x3+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = - cos x + 20 x^{3} + C.

B.  

f(x) dx=cosx+20x3+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = cos x + 20 x^{3} + C.

C.  

f(x) dx=cosx+x5+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = - cos x + x^{5} + C.

D.  

f(x) dx=cosx+x5+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = cos x + x^{5} + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho các số thực dương phân biệt a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b đều khác 11 và thỏa mãn lna=x, lnb=yln a = x , \textrm{ } ln b = y. Tính giá trị của biểu thức P=ln(a5b4)P = ln \left( a^{5} b^{4} \right) theo xxyy.

A.  

P=5x+4yP = 5 x + 4 y.

B.  

P=20xyP = 20 x y.

C.  

P=x5y4P = x^{5} y^{4}.

D.  

P=x5+y4P = x^{5} + y^{4}.

Câu 31: 0.2 điểm

Biết phương trình log22x+(3log)2x27=0log_{2}^{2} x + \left(3log\right)_{2} x^{2} - 7 = 0 có hai nghiệm là x1,x2 (x1>x2)x_{1} , x_{2} \textrm{ } \left( x_{1} > x_{2} \right). Giá trị của x12x2x_{1} - 2 x_{2}
bằng

A.  

12764\dfrac{127}{64}.

B.  

1515.

C.  

12964\dfrac{129}{64}.

D.  

1414.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên RR, có đạo hàm f(x)=x3((x1))2(x+2)f^{'} \left( x \right) = x^{3} \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x + 2 \right),xR\forall x \in \mathbb{R}. Khoảng nghịch biến của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là:

A.  

(2;  0)\left( - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right).

B.  

(2;  0)\left( - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

C.  

(;  2)\left( - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } - 2 \right)(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(;  2)\left( - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } - 2 \right)(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn với đườngy=x2y = \sqrt{x - 2},trục hoành và đường thẳng x=9x = 9. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)\left( H \right) xung quanh trục hoành có thể tích VV bằng:

A.  

V=11π6V = \dfrac{11 \pi}{6}

B.  

V=5π6V = \dfrac{5 \pi}{6}

C.  

V=13π6V = \dfrac{13 \pi}{6}

D.  

V=7π6V = \dfrac{7 \pi}{6}

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông, SAS Avuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3},AC=a2A C = a \sqrt{2} (tham khảo hình bên dưới )

Hình ảnh



Số đo góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. S C D \right)(ABCD)\left( A B C D \right)bằng

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}

Câu 35: 0.2 điểm

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam.Xếp ngẫu nhiên các học sinh đó thành hàng ngang để chụp ảnh.Tính xác suất không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.

A.  

6566\dfrac{65}{66}.

B.  

122\dfrac{1}{22}.

C.  

166\dfrac{1}{66}.

D.  

799\dfrac{7}{99}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên \left[ 0 ; 6 \left]\right. và thỏa mãn f \left(\right. 0 \right) = 2 , \int_{0}^{2} \left( 2 x - 4 \right) f^{'} \left( x \right) d x = 4 . Tính 06f(x3)dx.\int_{0}^{6} f \left( \dfrac{x}{3} \right) d x .

A.  

I=18.I = 18 .

B.  

I=6.I = - 6 .

C.  

I=18.I = - 18 .

D.  

I=6.I = 6 .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn \left| z - 1 \left|\right. = 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = \left(\right. 1 + i \sqrt{3} \right) z + 2 là một đường tròn. Bán kính RR của đường tròn đó là:

A.  

R=8.R = 8 .

B.  

R=2.R = 2 .

C.  

R=16.R = 16 .

D.  

R=4.R = 4 .

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa z+12i=zˉ+3+4i\left|\right. z + 1 - 2 i \left|\right. = \left|\right. \bar{z} + 3 + 4 i \left|\right.z2izˉ+i\dfrac{z - 2 i}{\bar{z} + i} là một số thuần ảo

A.  

0.0 .

B.  

1.1 .

C.  

Vô số.

D.  

2.2 .

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y zcho điểm M(4;2;0)M \left( 4 ; 2 ; 0 \right) và mặt phẳng (P):2x+yz4=0\left( P \right) : 2 x + y - z - 4 = 0. Điểm H(a;b;c)H \left( a ; b ; c \right)là hình chiếu vuông góc của MMlên mặt phẳng (P)\left( P \right). Tính a+b+ca + b + c.

A.  

a+b+c=6a + b + c = 6.

B.  

a+b+c=4a + b + c = 4.

C.  

a+b+c=3a + b + c = - 3.

D.  

a+b+c=2a + b + c = 2.

Câu 40: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
(log)3(x2+8)(log)3x+x29x+60\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 8 \right) - \left(log\right)_{3} x + x^{2} - 9 x + 6 \leq 0.

A.  

7272.

B.  

2828

C.  

3636.

D.  

4545.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P)\left( P \right) có đỉnh trênOxO x và trục đối xứng của (P)\left( P \right) vuông góc với trục hoành như hình vẽ. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C)\left( C \right)(P)\left( P \right) ( phần tô đen)

Hình ảnh


A.  

3017192\dfrac{3017}{192}.

B.  

343192\dfrac{343}{192}.

C.  

1393192\dfrac{1393}{192}.

D.  

937192\dfrac{937}{192}.

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m3y = x^{3} + 3 x^{2} + m - 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 5 ; 100 \left]\right. để tam giác OAB có góc AOB không tù ( O là gốc tọa độ)?

A.  

102102.

B.  

101101

C.  

100100

D.  

103103

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có tam giác ABCA B C vuông cân tại C, BC=a2B C = a \sqrt{2} và gọi M là trung điểm của đoạn thẳng ABA ' B '. Biết khoảng cách từ AA ' đến mặt phẳng (ACM)\left( A C ' M \right)bằng 223a\dfrac{2 \sqrt{2}}{3} a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}

B.  

2a3\sqrt{2} a^{3}

C.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

263a3\dfrac{2 \sqrt{6}}{3} a^{3}

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình thang vuông tại AD; AD=CD=a; AB=2aA D = C D = a ; \textrm{ } A B = 2 a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh ABSH=a62S H = \dfrac{a \sqrt{6}}{2}. Tính khoảng cách d từ trọng tâm G của tam giác SCD đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right).

A.  

d=2a3d = \dfrac{2 a}{3}

B.  

d=a66d = a \dfrac{\sqrt{6}}{6}

C.  

d=215 a15d = \dfrac{2 \sqrt{15} \textrm{ } a}{15}.

D.  

d=a612d = \dfrac{a \sqrt{6}}{12}

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu ((x+1))2+((y2))2+((z1))2=9\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 9 và mặt phẳng (P):x+2y+2z+6=0;(Q):x2y+z+2023=0\left( P \right) : x + 2 y + 2 z + 6 = 0 ; \left( Q \right) : x - 2 y + z + 2023 = 0. Điểm NN di động trên (S)\left( S \right), điểm MM đi động trên (P)\left( P \right) sao cho MNM N vuông góc với (Q)\left( Q \right). Độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MNM N bằng

A.  

969 \sqrt{6}.

B.  

20620 \sqrt{6}.

C.  

9+239 + 2 \sqrt{3}.

D.  

11611 \sqrt{6}.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a \in \left(\right. - 100 ; + \infty \right) để hàm số y = \left| x^{4} + 2 a x^{2} + 8 x - a^{2} + 55 \left|\right. nghịch biến trên khoảng \left(\right. - 2 ; - 1 \right)?

A.  

9393.

B.  

102102.

C.  

104104.

D.  

103103.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các điểm A(a;0;0)A \left( a ; 0 ; 0 \right), B(0;b;0)B \left( 0 ; b ; 0 \right), C(0;0;2)C \left( 0 ; 0 ; 2 \right), trong đó aa, bb là các số duy tùy ý và mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình 2x2y+1=02 x - 2 y + 1 = 0. Biết rằng (ABC)\left( A B C \right) vuông góc với (P)\left( P \right) và khoảng cách từ OO đến (ABC)\left( A B C \right) bằng 233\dfrac{2}{\sqrt{33}}. Giá trị của aba b bằng:

A.  

00.

B.  

44.

C.  

14\dfrac{1}{4}.

D.  

11.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y)\left( x , y \right) thỏa mãn.
(log)3((x2+y2+7x+14y))2+(log)2(x2+y2)(log)2(x2+y2+30x+60y)+(2log)3(x+2y)\left(log\right)_{3} \left(\left( x^{2} + y^{2} + 7 x + 14 y \right)\right)^{2} + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + y^{2} \right) \leq \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + y^{2} + 30 x + 60 y \right) + \left(2log\right)_{3} \left( x + 2 y \right) ?

A.  

1111.

B.  

1313.

C.  

1010.

D.  

1212.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số phức z,  wz , \textrm{ }\textrm{ } w thỏa mãn \left| w + i \left|\right. = \dfrac{3}{\sqrt{10}}10 w = \left(\right. 3 - i \right) \left( z - 3 \right). Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2i+z6iP = \left|\right. z - 2 - i \left|\right. + \left|\right. z - 6 - i \left|\right. bằng

A.  

3+103 + \sqrt{10}.

B.  

2582 \sqrt{58}.

C.  

3103 \sqrt{10}.

D.  

2532 \sqrt{53}

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình nón

Hình ảnh

có đỉnh

Hình ảnh

, chiều cao

Hình ảnh

. Một khối nón

Hình ảnh

') có đỉnh là tâm đáy của

Hình ảnh

và có đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh

Hình ảnh

đã cho (tham khảo hình vẽ). Tính chiều cao x, (0<x<12)x , \textrm{ } \left( 0 < x < 12 \right) của khối nón

Hình ảnh

đề thể tích của nó là lớn nhất.

Hình ảnh


A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.