Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài tập quan trọng như hàm số, tích phân, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân hình học không gian logarit đề thi thử năm 2018 đề thi có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

108,390 lượt xem 8,335 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm

Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”

A.  
125\frac{1}{{25}}
B.  
15040\frac{1}{{5040}}
C.  
124\frac{1}{{24}}
D.  
113\frac{1}{{13}}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho phương trình \cos [2\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)] + 4\cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = \frac{5}{2}\). Khi đặt \(t = \cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right), phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A.  
4t28t+3=04{t^2} - 8t + 3 = 0
B.  
4t28t3=04{t^2} - 8t - 3 = 0
C.  
4t2+8t5=04{t^2} + 8t - 5 = 0
D.  
4t28t+5=04{t^2} - 8t + 5 = 0
Câu 3: 0.2 điểm

Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên R\mathbb{R}.

A.  
y=x3+2x27xy = - {x^3} + 2{x^2} - 7x
B.  
y=4x+cosxy = - 4x + \cos x
C.  
y=1x2+1y = - \frac{1}{{{x^2} + 1}}
D.  
y=(22+3)xy = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}
Câu 4: 0.2 điểm

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log35log5a1+log32log6b=2\frac{{{{\log }_3}5{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2. Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A.  
a=blog62a = b{\log _6}2
B.  
a=36ba = 36b
C.  
2a+3b=02a + 3b = 0
D.  
a=blog63a = b{\log _6}3
Câu 5: 0.2 điểm

Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68.5(cm). Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 49.83(cm2)49.83\left( {c{m^2}} \right). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?

A.  
40 \approx 40 (miếng da)
B.  
20 \approx 20 (miếng da)
C.  
35 \approx 35 (miếng da)
D.  
30 \approx 30 (miếng da)
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số có y=axbx1y = \frac{{ax - b}}{{x - 1}} đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
b<0<ab < 0 < a
B.  
0<b<a0 < b < a
C.  
b<a<0b < a < 0
D.  
0<a<b0 < a < b
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=log2x,g(x)=2xf\left( x \right) = {\log _2}x,\,\,g\left( x \right) = {2^x}. Xét các mệnh đề sau:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y=xy = x

(II). Tập xác định của hai hàm số trên là R\mathbb{R}.

(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.

(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi {S_1},\,\,{S_2}\) lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính \(S = {S_1} + {S_2}\left( {c{m^2}} \right)

A.  
S=4(2400+π)S = 4\left( {2400 + \pi } \right)
B.  
S=2400(4+π)S = 2400\left( {4 + \pi } \right)
C.  
S=2400(4+3π)S = 2400\left( {4 + 3\pi } \right)
D.  
S=4(2400+3π)S = 4\left( {2400 + 3\pi } \right)
Câu 9: 0.2 điểm

Kí hiệu {Z_0}\) là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = {i^{2017}}{z_0}?

A.  
M(3;1)M\left( {3; - 1} \right)
B.  
M(3;1)M\left( {3;1} \right)
C.  
M(3;1)M\left( { - 3;1} \right)
D.  
M(3;1)M\left( { - 3; - 1} \right)
Câu 10: 0.2 điểm

Tính tổng S các nghiệm của phương trình \left( {2\cos 2x + 5} \right)\left( {{{\sin }^4}x - {{\cos }^4}x} \right) + 3 = 0\) trong khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)

A.  
S=11π6S = \frac{{11\pi }}{6}
B.  
S=4πS = 4\pi
C.  
S=5πS = 5\pi
D.  
S=7π6S = \frac{{7\pi }}{6}
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow {OA} = 2\overrightarrow i + 2\overrightarrow j + 2\overrightarrow k ,\,\,B\left( { - 2;2;0} \right)\) và \(C\left( {4;1; - 1} \right). Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C.

A.  
M(34;0;12)M\left( {\frac{3}{4};0;\frac{1}{2}} \right)
B.  
N(34;0;12)N\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)
C.  
P(34;0;12)P\left( {\frac{3}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)
D.  
Q(34;0;12)Q\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{1}{2}} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 2ax + b\) có điểm cực tiểu \(A\left( {2; - 2} \right)\). Khi đó \(a + b = ?

A.  
4
B.  
2
C.  
-4
D.  
-2
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng {45^0}\). Gọi \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số \(k = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}

A.  
h=a;k=14h = a;\,\,k = \frac{1}{4}
B.  
h=a;k=16h = a;\,\,k = \frac{1}{6}
C.  
h=2a;k=18h = 2a;\,\,k = \frac{1}{8}
D.  
h=2a;k=13h = 2a;\,\,k = \frac{1}{3}
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = {\ln ^2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\). Tìm các giá trị của x để \(f'\left( x \right) > 0

A.  
x1x \ne 1
B.  
x>0x > 0
C.  
x>1x > 1
D.  
x\forall x
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{e^{ax}} - 1}}{x} & khi\,\,x \ne 0\\\frac{1}{2} & khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại \({x_0} = 0

A.  
a=1a = 1
B.  
a=12a = \frac{1}{2}
C.  
a=1a = - 1
D.  
a=12a = - \frac{1}{2}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm điều kiện của m để phương trình f(x)=mf\left( x \right) = m có 3 nghiệm phân biệt.

A.  
m<0m < 0
B.  
m>0m > 0
C.  
0<m<2740 < m < \frac{{27}}{4}
D.  
m>274m > \frac{{27}}{4}
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2x - y + x - 10 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}. Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .

A.  
MN=433MN = 4\sqrt {33}
B.  
MN=226,5MN = 2\sqrt {26,5}
C.  
MN=416,5MN = 4\sqrt {16,5}
D.  
MN=233MN = 2\sqrt {33}
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của {\left( {x\sqrt x + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^n}\), với \(x > 0\), nếu biết rằng \(C_n^2 - C_n^1 = 44

A.  
165
B.  
238
C.  
485
D.  
525
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai hàm số F\left( x \right) = \left( {{x^2} + ax + b} \right){e^{ - x}}\) và \(f\left( x \right) = \left( { - {x^2} + 3x + 6} \right){e^{ - x}}\). Tìm a và b để \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)

A.  
a=1,b=7a = 1,\,\,b = - 7
B.  
a=1,b=7a = - 1,\,\,b = - 7
C.  
a=1,b=7a = - 1,\,\,b = 7
D.  
a=1,b=7a = 1,\,\,b = 7
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA=3a2AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
V=3a342V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}
D.  
V=a332V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)={3x22amp;khixlt;11xamp;khix1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - {x^2}}}{2} &amp; khi\,\,x &lt; 1\\\frac{1}{x} &amp; khi\,\,x \ge 1\end{array} \right.. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.  
Hàm số
B.  
Hàm số
C.  
Hàm số
D.  
Hàm số
Câu 22: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y = - \frac{9}{4}x - \frac{1}{{24}}\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x\) tại một điểm duy nhất; ký hiệu \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là tọa độ điểm đó. Tìm \({y_0}

A.  
y0=1312{y_0} = \frac{{13}}{{12}}
B.  
y0=1213{y_0} = \frac{{12}}{{13}}
C.  
y0=12{y_0} = - \frac{1}{2}
D.  
y0=2{y_0} = - 2
Câu 23: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u_n}} \right)\) và gọi \({S_n}\) là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết \({S_7} = 77\) và \({S_{12}} = 192\). Tìm số hạng tổng quát \({u_n} của cấp số cộng đó

A.  
un=5+4n{u_n} = 5 + 4n
B.  
un=3+2n{u_n} = 3 + 2n
C.  
un=2+3n{u_n} = 2 + 3n
D.  
un=4+5n{u_n} = 4 + 5n
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;4),B(1;3;1),C(2;2;3)A\left( {1;2; - 4} \right),\,\,B\left( {1; - 3;1} \right),\,\,C\left( {2;2;3} \right). Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

A.  
l=213l = 2\sqrt {13}
B.  
l=241l = 2\sqrt {41}
C.  
l=226l = 2\sqrt {26}
D.  
l=211l = 2\sqrt {11}
Câu 25: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số f(x)=1x24xx23xf\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 4x} - \sqrt {{x^2} - 3x} }} có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 26: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} + 2\left( {m - 2} \right)y - 6x + 12 + {m^2} = 0\) và \(\left( C \right):{\left( {x + m} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5 trong các vectơ dưới đây, vectơ nào là của phép tịnh tiến biến (C) thành (C’) ?

A.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2;1} \right)
B.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)
C.  
v=(1;2)\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)
D.  
v=(2;1)\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
V=1600023V = \frac{{16000\sqrt 2 }}{3} lít
B.  
V=162π3V = \frac{{16\sqrt 2 \pi }}{3} lít
C.  
V=160002π3V = \frac{{16000\sqrt {2\pi } }}{3} lít
D.  
V=1602π3V = \frac{{160\sqrt {2\pi } }}{3} lít
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm phương trình \(2f'\left( x \right) - x.f''\left( x \right) - 6 = 0

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.2 điểm

Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288c{m^3}\). Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/ \({m^2}. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A.  
108 triệu đồng.
B.  
54 triệu đồng.
C.  
168 triệu đồng
D.  
90 triệu đồng
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\), \(A\left( {2;1;4} \right)\). Gọi \(H\left( {a;b;c} \right)\) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính \(T = {a^3} + {b^3} + {c^3}

A.  
T=8T = 8
B.  
T=62T = 62
C.  
T=13T = 13
D.  
T=5T = \sqrt 5
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=5x.82x3f\left( x \right) = {5^x}{.8^{2{x^3}}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.  
f(x)1xlog25+2.x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 2.{x^3} \le 0
B.  
f(x)1x+6x3log520f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x + 6{x^3}{\log _5}2 \le 0
C.  
f(x)1xlog25+6x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}5 + 6{x^3} \le 0
D.  
f(x)1xlog25+3x30f\left( x \right) \le 1 \Leftrightarrow x{\log _2}\sqrt 5 + 3{x^3} \le 0
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.

A.  
S=49πa2144S = \frac{{49\pi {a^2}}}{{144}}
B.  
S=7a23S = \frac{{7{a^2}}}{3}
C.  
S=7πa23S = \frac{{7\pi {a^2}}}{3}
D.  
S=49a2144S = \frac{{49{a^2}}}{{144}}
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f(x)=2x36x2m+1f\left( x \right) = 2{x^3} - 6{x^2} - m + 1 có các giá trị cực trị trái dấu?

A.  
2
B.  
9
C.  
3
D.  
7
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2;\,\,\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 6\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {\left| {2x - 1} \right|} \right)dx}

A.  
I=23I = \frac{2}{3}
B.  
I=4I = 4
C.  
I=32I = \frac{3}{2}
D.  
I=6I= 6
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a\sqrt 3 \). Gọi O là tâm của đáy ABC, \({d_1}\) là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và \({d_2}\) là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính \(d = {d_1} + {d_2}

A.  
d=2a211d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{11}}
B.  
d=2a233d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{{33}}
C.  
d=8a233d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{33}}
D.  
d=8a211d = \frac{{8a\sqrt 2 }}{{11}}
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện {\log _9}x = {\log _6}y = {\log _4}\left( {x + y} \right)\) và \(\frac{x}{y} = \frac{{ - a + \sqrt b }}{2}\), với a, b là hai số nguyên dương. Tính \(a + b

A.  
a+b=6a + b = 6
B.  
a+b=11a + b = 11
C.  
a+b=4a + b = 4
D.  
a+b=8a + b = 8
Câu 37: 0.2 điểm

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}

A.  
S=34312S = \frac{{343}}{{12}}
B.  
S=7934S = \frac{{793}}{4}
C.  
S=3974S = \frac{{397}}{4}
D.  
S=93712S = \frac{{937}}{{12}}
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) biến trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]

A.  
m>3m > - 3
B.  
m0m \le 0
C.  
m3m \le - 3
D.  
m>0m > 0
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]. Tính giá trị T của m.M

A.  
T=19T = \frac{1}{9}
B.  
T=32T = \frac{3}{2}
C.  
T=0T = 0
D.  
T=32T = - \frac{3}{2}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS = {60^0}\), đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho tam giác SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng \({V_1},\,{V_2}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
4V1=9V24{V_1} = 9{V_2}
B.  
9V1=4V29{V_1} = 4{V_2}
C.  
V1=3V2{V_1} = 3{V_2}
D.  
2V1=3V22{V_1} = 3{V_2}
Câu 41: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có 1k(2x1)dx=4limx0x+11x\int\limits_1^k {\left( {2x - 1} \right)dx} = 4\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}

A.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = 2\end{array} \right.
B.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = 1\\k = - 2\end{array} \right.
C.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = - 2\end{array} \right.
D.  
[k=1k=2\left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = 2\end{array} \right.
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá tri thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m1y = {x^4} - 2m{x^2} + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Một hình vuông ABCD có cạnh AB = a, diện tích {S_1}\). Nối 4 trung điểm \({A_1},\,{B_1},\,{C_1},\,{D_1}\) theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có diện tích \({S_2}\). Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích \({S_3}\) và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích \({S_4},\,{S_5},...\). Tính \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}

A.  
S=21001299a2S = \frac{{{2^{100}} - 1}}{{{2^{99}}{a^2}}}
B.  
S=a(21001)299S = \frac{{a\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
C.  
S=a2(21001)299S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
D.  
S=a2(2991)299S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}
Câu 44: 0.2 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình {\log _{0,02}}\left( {{{\log }_2}\left( {{3^x} + 1} \right)} \right) > {\log _{0,02}}m\) có nghiệm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;0} \right)

A.  
m>9m > 9
B.  
m<2m < 2
C.  
0<m<10 < m < 1
D.  
m1m \ge 1
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)

A.  
3x+2y+z+14=03x + 2y + z + 14 = 0
B.  
2x+y+3z+9=02x + y + 3z + 9 = 0
C.  
2x+2y+z14=02x + 2y + z - 14 = 0
D.  
2x+y+z9=02x + y + z - 9 = 0
Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi\left( {a,\,b \in \mathbb{R}} \right)\). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R = 3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của \(F = 4a + 3b - 1. Tính giá trị M + m

A.  
M+m=63M + m = 63
B.  
M+m=48M + m = 48
C.  
M+m=50M + m = 50
D.  
M+m=41M + m = 41
Câu 47: 0.2 điểm

Biết {x_1},\,{x_2}\), là hai nghiệm của phương trình \({\log _7}\left( {\frac{{4{x^2} - 4x + 1}}{{2x}}} \right) + 4{x^2} + 1 = 6x\) và \({x_1} + 2{x_2} = \frac{1}{4}\left( {a + \sqrt b } \right)\) với a, b là hai số nguyên dương. Tính \(a + b

A.  
a+b=16a + b = 16
B.  
a+b=11a + b = 11
C.  
a+b=14a + b = 14
D.  
a+b=13a + b = 13
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + ax + by + cz + d = 0\) có bán kính \(R = \sqrt {19} \), đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 2 - 4t\\z = - 1 - 4t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y - 3z - 1 = 0\). Trong các số \(\left\{ {a;b;c;d} \right\}\) theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn \(a + b + c + d = 43, đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A.  
{6;12;14;75}\left\{ { - 6; - 12; - 14;75} \right\}
B.  
{6;10;20;7}\left\{ {6;10;20;7} \right\}
C.  
{10;4;2;47}\left\{ { - 10;4;2;47} \right\}
D.  
{3;5;6;29}\left\{ {3;5;6;29} \right\}
Câu 49: 0.2 điểm

Đặt f\left( n \right) = {\left( {{n^2} + n + 1} \right)^2} + 1\). Xét dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sao cho \({u_n} = \frac{{f\left( 1 \right).f\left( 3 \right).f\left( 5 \right)...f\left( {2n - 1} \right)}}{{f\left( 2 \right).f\left( 4 \right).f\left( 6 \right)...f\left( {2n} \right)}}\). Tính \(\lim n\sqrt {{u_n}}

A.  
limnun=2\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 2
B.  
limnun=13\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
limnun=3\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 3
D.  
limnun=12\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right)\) là hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;a} \right]\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right).f\left( {a - x} \right) = 1\\f\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \left[ {0;a} \right]\end{array} \right.\) và \(\int\limits_0^a {\frac{{dx}}{{1 + f\left( x \right)}}} = \frac{{ba}}{c}\), trong đó b, c là hai số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Khi đó \(b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(11;22)\left( {11;22} \right)
B.  
(0;9)\left( {0;9} \right)
C.  
(7;21)\left( {7;21} \right)
D.  
(2017;2020)\left( {2017;2020} \right)