Một mạch dao động lí tưởng có độ tự cảm L = 4μH và điện dung C . Tại thời điểm t thì cường độ dòng điện tức thời là 2mA, tại thời điểm t+πLC2t + \dfrac{\pi \sqrt{L C}}{2} thì điện áp tức thời trên tụ điện là 1V. Giá trị của C là
8nF .
32pF
16pF.
2nF.
Chu kì dao động: T=2πLC\text{T} = 2 \pi \sqrt{\text{LC}} Công thức vuông pha giữa u và i: (i)2I02+(u)2U02=1\dfrac{\left(\text{i}\right)^{2}}{\text{I}_{0}^{2}} + \dfrac{\left(\text{u}\right)^{2}}{\text{U}_{0}^{2}} = 1 Năng lượng điện từ: C.U022=L.I022\dfrac{C . U_{0}^{2}}{2} = \dfrac{L . I_{0}^{2}}{2}Giải chi tiết: Chu kì dao động: T=2πLCT = 2 \pi \sqrt{L C} Ta có: Δt=πLC2=π2ω=2πω⋅14=T4\Delta t = \dfrac{\pi \sqrt{L C}}{2} = \dfrac{\pi}{2 \omega} = \dfrac{2 \pi}{\omega} \cdot \dfrac{1}{4} = \dfrac{T}{4} Tại thời điểm t:i=2mAt : i = 2 m A. Tại thời điểm t+πLC2=t+T4:u=1Vt + \dfrac{\pi \sqrt{L C}}{2} = t + \dfrac{T}{4} : u = 1 V ⇒i1⊥i2⇒i12I02+i22I02=1⇒i12+i22=I02\Rightarrow i_{1} \bot i_{2} \Rightarrow \dfrac{i_{1}^{2}}{I_{0}^{2}} + \dfrac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}} = 1 \Rightarrow i_{1}^{2} + i_{2}^{2} = I_{0}^{2} (1) Mạch chứa L, C thì i và u vuông pha, ta có: i22I02+u22U02=1\dfrac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}} + \dfrac{u_{2}^{2}}{U_{0}^{2}} = 1 Mà: U02=LC⋅I02⇒i22I02+u22LC⋅I02=1U_{0}^{2} = \dfrac{L}{C} \cdot I_{0}^{2} \Rightarrow \dfrac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}} + \dfrac{u_{2}^{2}}{\dfrac{L}{C} \cdot I_{0}^{2}} = 1 ⇔i22I02+CL⋅u22I02=1⇒i22+CL⋅u22=I02\Leftrightarrow \dfrac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}} + \dfrac{C}{L} \cdot \dfrac{u_{2}^{2}}{I_{0}^{2}} = 1 \Rightarrow i_{2}^{2} + \dfrac{C}{L} \cdot u_{2}^{2} = I_{0}^{2} Từ (1)\left( 1 \right) và (2)⇒i12+i22=i22+CL⋅u22⇒i12=CL⋅u22\left( 2 \right) \Rightarrow i_{1}^{2} + i_{2}^{2} = i_{2}^{2} + \dfrac{C}{L} \cdot u_{2}^{2} \Rightarrow i_{1}^{2} = \dfrac{C}{L} \cdot u_{2}^{2} ⇒C=L⋅i12u22=4.(10)−6⋅(2.(10)−3)212=16.(10)−12F=16pF\Rightarrow C = L \cdot \dfrac{i_{1}^{2}}{u_{2}^{2}} = 4 . \left(10\right)^{- 6} \cdot \dfrac{\left( 2 . \left(10\right)^{- 3} \right)^{2}}{1^{2}} = 16 . \left(10\right)^{- 12} F = 16 p F